Mật vụ và chỉ điểm: Bóng ma cộng sản vẫn ám ảnh Hungary?
Hoàng Nguyễn Hạ tuần tháng 5/2021, nữ khoa học gia Hungary nổi tiếng – tiến sĩ (TS.) Karikó Katalin, phó chủ tịch cấp cao…
Hoàng Nguyễn Hạ tuần tháng 5/2021, nữ khoa học gia Hungary nổi tiếng – tiến sĩ (TS.) Karikó Katalin, phó chủ tịch cấp cao…
Hoàng Hưng 521. Excitation-transfer theory: Thuyết chuyển giao kích thích Cho rằng các đáp ứng xung hấn có thể được tăng cường bởi sự…
Ludwig von Mises, 1944. Bureaucracy. New Haven: Yale University Press. Phạm Nguyên Trường dịch Lời giới thiệu Vấn đề chính của các cuộc xung…
Hoàng Hưng 511. Errorless learning: Học loại bỏ sai lầm Một phương pháp học trong đó các sai lầm được loại bỏ thông qua…
Hoàng Hưng 501. Erotic feminism: Chủ nghĩa nữ quyền tính dục Một kiểu chủ nghĩa nữ quyền nhấn mạnh tính dục nữ và sự…
Hoàng Hưng 491. Epsilon alcoholism: Bệnh nghiện rượu giai đoạn 5 Đặc trưng là những kì say sưa bí tỉ xen kẽ những kì…
Hoàng Hưng 481. Enmeshed family: Gia đình dính vướng Một gia đình trong đó các thành viên dính líu vào cuộc sống của nhau…
Vài lời giới thiệu Chúng ta đều biết, Phan Bội Châu là một nhân vật lịch sử kiệt xuất của Việt Nam trong 40…
Hoàng Hưng 471. Empowerment: (sự) Tăng tiến quyền năng – Sự đẩy mạnh các kỹ năng, kiến thức và sự tự tin cần thiết…
Hoàng Hưng 461. Elimination by aspects: (sự) Loại trừ theo khía cạnh Một lí thuyết về việc ra quyết định dựa theo nhiều thuộc…
Hoàng Hưng 451. Egocentric speech: Diễn ngôn ngã qui Diễn ngôn có vẻ không hướng tới người khác hay không có toan tính trao…
Hoàng Hưng 441. Eclectic psychotherapy: Liệu pháp tâm lí chiết trung Bất kì liệu pháp tâm lí nào dựa trên sự kết hợp các…
Hoàng Hưng 431. Double-bind: (sự) Trói buộc hai mặt Một song đề không thể thoát, liên quan đến những yêu cầu xung đột nhau,…
Hoàng Hưng 421. Dissociative trance disorder: Rối loạn hôn trầm phân li Một rối loạn phân li có đặc trưng là những thay đổi…
Hoàng Hưng 411. Disenfranchised grief: (sự, nỗi) Đau buồn không bộc lộ Sự đau buồn mà xã hội (hoặc một thành phần quan trọng…
Hoàng Hưng 401. Deschooling: (sự) Thoái học đường Một phong trào không chính thức cuối thập niên 1960 và thập niên 1970 phê phán…
Hoàng Hưng 391. Dialectical behaviour (behavior) therapy: Liệu pháp hành vi biện chứng Một hình thức liệu pháp hành vi nhận thức được thiết…
(Viết thêm cho bài Lê Nguyên Chí, người bí ẩn?) Đại tá – Nhà văn Thái Kế Toại Trong bài viết về ông Lê…
Hoàng Hưng 381. Deontic reasoning: (sự) Suy lí về bổn phận Suy lí về bổn phận và nghĩa vụ, phần lớn là trong quan…
Hoàng Hưng 371. Delay conditioning: (sự) Điều kiện hoá trì hoãn Một kiểu điều kiện hoá trong đó kích thích có điều kiện được…
Hoàng Hưng 361. Death taboo: Huý kị về chết chóc Niềm tin rằng cái chết là chủ đề quá nguy hiểm và phiền não,…
Hoàng Hưng 351. Cutaneous sense: Giác quan biểu bì (ngoài da) Một trong những hệ cảm giác có bộ tiếp nhận nằm ở ngoài…
Hoàng Hưng 341. Cryptesthesia (cryptaesthesia): Bí cảm Một trải nghiệm clairvoyance (thấu thị), clairaudience (thần thính) hay hình thức extrasensory perception (ngoại cảm) khác,…
Phan Thế Hải Ngày cuối tuần, ghé thăm ông Phạm Chí Cường, nguyên Chủ tịch Hiệp hội Thép Việt Nam. Cùng với những câu…