Phạm Nguyên Trường

Thuật ngữ chính trị (64)

Phạm Nguyên Trường 202. Fatwa – Sắc dụ Hồi giáo. Sắc dụ Hồi giáo là ý kiến pháp lý về những vấn đế liên…

Thuật ngữ chính trị (63)

Phạm Nguyên Trường 200. Falsifiability – Khả năng chứng minh được là sai/tính phản nghiệm Trong triết học về khoa học, khả năng chứng…

Thuật ngữ chính trị (62)

Phạm Nguyên Trường 197. Falangism – (gốc Tây Ban Nha: Falangismo) – Phát xít. Falangism là phong trào phát xít Tây Ban Nha đã…

Thuật ngữ chính trị (61)

Phạm Nguyên Trường 193. Fabianism – Hội Fabian. Hội Fabian là một tổ chức xã hội chủ nghĩa lâu đời ở Anh với mục…

Thuật ngữ chính trị (48)

Phạm Nguyên Trường 146. Electoral College – Đại cử tri đoàn. Đại cử tri đoàn là cơ chế bầu chọn gián tiếp tổng thống…

Thuật ngữ chính trị (45)

Phạm Nguyên Trường 134. Dominant party – Đảng giữ thế thượng phong. Đảng giữ thế thượng phong là thuật ngữ để nói về đảng…

Thuật ngữ chính trị (43)

Phạm Nguyên Trường 126. Discrimination – Phân biệt đối xử. Phân biệt đối xử trong chính trị là đối xử thiếu thiện chí với…

Thuật ngữ chính trị (42)

Phạm Nguyên Trường 122. Directed Democracy – Dân chủ có lãnh đạo. Dân chủ có lãnh đạo hay còn được gọi là dân chủ…

Thuật ngữ chính trị (41)

Phạm Nguyên Trường 118. Difference principle – Nguyên lý bất bằng/Nguyên lý khác biệt. Nguyên lý bất bằng/Nguyên lý khác biệt là phần thứ…

Thuật ngữ chính trị (40)

Phạm Nguyên Trường 115. Dialectical Materialism – Chủ nghĩa duy vật biện chứng. Chủ nghĩa duy vật biện chứng do Marx và Engels sáng…

Thuật ngữ chính trị (19)

Phạm Nguyên Trường 41. Collective Goods – Hàng hóa công (còn gọi là Public Goods) Hàng hóa công cộng là hàng hóa mà nếu…

Thuật ngữ chính trị (18)

Phạm Nguyên Trường 36. Class – Giai cấp. Giai cấp xã hội là nói đến các thứ bậc khác nhau để phân biệt giữa…

Thuật ngữ chính trị (17)

Phạm Nguyên Trường 31. Civil Law – Luật dân sự. Luật dân sự (Civil law hay civilian law) là một hệ thống pháp luật…

Thuật ngữ chính trị (16)

Phạm Nguyên Trường 21. Charisma – Sức cuốn hút của lãnh tụ. Charisma ban đầu là khái niệm thần học, nghĩa đen là “quà…

Thuật ngữ chính trị (13)

Phạm Nguyên Trường 31. Bonarpatism – Chủ nghĩa Bonaparte (tiếng Pháp: Bonapartisme). Trong lịch sử chính trị Pháp, chủ nghĩa Bonaparte có hai nghĩa….

Thuật ngữ chính trị (10)

Phạm Nguyên Trường Chữ cái B 1. Ba’athism – Ba’athism có nghĩa là “phục hưng”, một ý thức hệ dân tộc chủ nghĩa của…

Thuật ngữ chính trị (9)

Phạm Nguyên Trường 47. Arms control – Kiểm soát vũ khí. Kiểm soát vũ khí là một thuật ngữ nói về các biện pháp…