Tag Archives: Phạm Nguyên Trường

Thuật ngữ chính trị (36)

Phạm Nguyên Trường 101. Democratic Centralism – Nguyên tắc tập trung dân chủ Tập trung dân chủ là nguyên tắc do Lenin đề ra, Đảng Cộng sản Liên Xô (CPSU) và hầu hết các Đảng cộng sản khác đều áp … Continue reading

Posted in Tư liệu | Tagged | Comments Off on Thuật ngữ chính trị (36)

Thuật ngữ chính trị (35)

Phạm Nguyên Trường 98. Delegation – Ủy quyền/Đại biểu. Ủy quyền trong diễn ngôn chính trị có hai nghĩa khác nhau. Thứ nhất, đấy là tư tưởng cho rằng một cơ quan, thường là quốc hội, với thẩm quyền ban … Continue reading

Posted in Tư liệu | Tagged | Comments Off on Thuật ngữ chính trị (35)

Thuật ngữ chính trị (34)

Phạm Nguyên Trường 95. Deficit – Thâm hụt. Tất cả các nước đều bị thâm hụt trong mọi lĩnh vực và trong tất cả các giai đoạn. Tuy nhiên, ở Mỹ, từ đầu những năm 1980, thâm hụt, cụ thể … Continue reading

Posted in Tư liệu | Tagged | Comments Off on Thuật ngữ chính trị (34)

Thuật ngữ chính trị (33)

91. Decolonization – Phi thực dân hóa. Phi thực dân hóa lá quá trình thay đổi quan hệ giữa các nước đi xâm lược và thuộc địa, trong bối cảnh cáo chung của các đế quốc châu Âu trong thế … Continue reading

Posted in Tư liệu | Tagged | Comments Off on Thuật ngữ chính trị (33)

Thuật ngữ chính trị (32)

Phạm Nguyên Trường 5. Decentralization – Phân cấp. Phân cấp là quá trình hoặc tình huống, trong đó, quyền hạn và trách nhiệm được chuyển từ cơ quan trung ương cho các cơ quan khác, thường là cơ quan ở … Continue reading

Posted in Tư liệu | Tagged | Comments Off on Thuật ngữ chính trị (32)

Thuật ngữ chính trị (31)

Phạm Nguyên Trường Chữ D 1. De Facto – trên thực tế. Luật lệ hoặc quyền lực de factor đơn giản có nghĩa là một nhóm người, một giai cấp, một quốc gia có thể kiểm soát và sắp xếp … Continue reading

Posted in Tư liệu | Tagged | Comments Off on Thuật ngữ chính trị (31)