Tag Archives: Phạm Nguyên Trường

Thuật ngữ chính trị (99)

Phạm Nguyên Trường 316. Immigration – Nhập cư. Nhập cư là người dân di chuyển từ nước này tới nước khác, nơi họ không phải là người bản xứ hoặc nơi họ không có quốc tịch để định cư với … Continue reading

Posted in Tư liệu | Tagged | Comments Off on Thuật ngữ chính trị (99)

Thuật ngữ chính trị (98)

Phạm Nguyên Trường 314. Ideology – Ý thức hệ. Định nghĩa đơn giản nhất về ý thức hệ là “thế giới quan”, nhận thức toàn diện: Thế giới gồm có những gì và hoạt động như thế nào – đặc … Continue reading

Posted in Tư liệu | Tagged | Comments Off on Thuật ngữ chính trị (98)

Thuật ngữ chính trị (86)

Phạm Nguyên Trường 277. Geat Leap Forward – Đại nhảy vọt. Đại nhảy vọt là tên thường được dung trong sách báo tiếng Việt để nói về kế hoạch xã hội và kinh tế của Cộng hòa Nhân dân Trung … Continue reading

Posted in Tư liệu | Tagged | Comments Off on Thuật ngữ chính trị (86)

Thuật ngữ chính trị (84)

Phạm Nguyên Trường 268. Globalization – Toàn cầu hóa. Đầu thế kỷ XXI, hiếm có khái niệm khoa học xã hội nào xuất hiện nhiều trên các phương tiện truyền thông đại chúng bằng khái niệm toàn cầu hóa. Toàn … Continue reading

Posted in Tư liệu | Tagged | Comments Off on Thuật ngữ chính trị (84)

Thuật ngữ chính trị (83)

Phạm Nguyên Trường 265. Gift Relationship – Quan hệ có đi có lại. Nhan đề công trình nghiên cứu (1970) của R. M. Titmuss về việc cung cấp máu ở Vương quốc Anh và Hoa Kì. Titmuss lấy cảm hứng … Continue reading

Posted in Tư liệu | Tagged | Comments Off on Thuật ngữ chính trị (83)

Thuật ngữ chính trị (82)

Phạm Nguyên Trường 262. German unification – Thống nhất nước Đức. Thống nhất nước Đức hay tái thống nhất nước Đức là quá trình được khởi xướng bởi cuộc cách mạng hòa bình tại Cộng hòa Dân chủ Đức trong … Continue reading

Posted in Tư liệu | Tagged | Comments Off on Thuật ngữ chính trị (82)