Phạm Nguyên Trường

Tu tâm

Phạm Nguyên Trường Vài nhận thức ban đầu Thôi thì ta quay về Chuyện trò cùng cái bóng máu me ta (Thơ Nguyễn Duy)…

Bộ máy quan liêu (12)

Ludwig von Mises Phạm Nguyên Trường dịch Chương 7 Biện pháp chữa trị? 1. Thất bại trong quá khứ Chúng ta phải thừa nhận…

Bộ máy quan liêu (1)

Ludwig von Mises, 1944. Bureaucracy. New Haven: Yale University Press. Phạm Nguyên Trường dịch Lời giới thiệu Vấn đề chính của các cuộc xung…

Thuật ngữ chính trị (136)

Phạm Nguyên Trường 331. Mass media – Các phương tiện truyền thông đại chúng. Các phương tiện Truyền thông đại chúng là một loạt…

Thuật ngữ chính trị (135)

Phạm Nguyên Trường 328. Marxism-Leninism – Chủ nghĩa Marx-Lenin. Mặc dù người ta thường mô tả hệ thống chính trị được thiết lập sau…

Thuật ngữ chính trị (134)

Phạm Nguyên Trường 326. Martial Law – Thiết quân luật. Thiết quân luật là tình trạng do chính phủ dân sự công bố, trong…

Thuật ngữ chính trị (133)

Phạm Nguyên Trường 323. Market – Thị trường. Các nhà tư tưởng đã nghĩ tới sự tương đồng giữa trao đổi trong lĩnh vực…

Thuật ngữ chính trị (132)

Phạm Nguyên Trường 320. Manifesto – Tuyên ngôn. Tuyên ngôn thường được coi là tuyên bố chính thức về chính sách, mà người ta…

Thuật ngữ chính trị (131)

Phạm Nguyên Trường 317. Majority System – Hệ thống đa số. Hệ thống đa số đơn giản là hệ thống, trong đó, phải có…

Thuật ngữ chính trị (130)

Phạm Nguyên Trường 313. Maastricht, Treaty of – Hiệp ước Maastricht. Hiệp ước Maastricht, ký ngày 7 tháng 2 năm 1992 ở Maastricht, Hà…

Thuật ngữ chính trị (129)

Phạm Nguyên Trường 309. Linkage – Liên kết. 1. Sự tương thuộc giữ chính sách đối nội và đối ngoại. Trong các công trình…

Thuật ngữ chính trị (123)

Phạm Nguyên Trường 292. League of nations – Hội Quốc Liên. Hội Quốc Liên là tổ chức liên chính phủ tiền thân của Liên…

Thuật ngữ chính trị (119)

Phạm Nguyên Trường 280. Labour Movement – Phong trào lao động. Phong trào lao động ám chỉ hai luồng tư tưởng. Thứ nhất, những…

Thuật ngữ chính trị (116)

Phạm Nguyên Trường 269. Junta – Chế độ độc tài quân sự. Nguyên gốc tiếng Tây Ban Nha, hồi thế kỉ XVI, nghĩa là…

Thuật ngữ chính trị (115)

Phạm Nguyên Trường 266. Judicial Activism/Judicial Restraint – Tính tích cực của thẩm phán/ Kiềm chế của thẩm phán. Tính tích cực của thẩm…

Thuật ngữ chính trị (114)

Phạm Nguyên Trường 263. Joint Committee – Ủy ban hổn hợp. Trong các hệ thống lưỡng viện, ủy ban hỗn hợp bao gồm thành…

Thuật ngữ chính trị (109)

Phạm Nguyên Trường 249. IRA – Quân đội Cộng hòa Ireland. IRA là chữ viết tắt để chỉ Quân đội Cộng hòa Ireland, đôi…

Thuật ngữ chính trị (108)

Phạm Nguyên Trường 246. Internment – Giam giữ không xét xử. Internment bỏ tù những người – thường là các nhóm đông người –…

Thuật ngữ chính trị (107)

Phạm Nguyên Trường 242. International Relationship – Quan hệ quốc tế. Quan hệ quốc tế là một ngành học, nghiên cứu những vấn đề…

Thuật ngữ chính trị (106)

Phạm Nguyên Trường 339. International Criminal Court – Tòa án hình sự quốc tế (ICC). Tòa án Hình sự Quốc tế là tòa án…