Tag Archives: Phạm Nguyên Trường

Thuật ngữ chính trị (115)

Phạm Nguyên Trường 266. Judicial Activism/Judicial Restraint – Tính tích cực của thẩm phán/ Kiềm chế của thẩm phán. Tính tích cực của thẩm phán là triết lý tư pháp nói rằng các tòa án có thể và nên vượt … Continue reading

Posted in Tư liệu | Tagged | Comments Off on Thuật ngữ chính trị (115)

Thuật ngữ chính trị (114)

Phạm Nguyên Trường 263. Joint Committee – Ủy ban hổn hợp. Trong các hệ thống lưỡng viện, ủy ban hỗn hợp bao gồm thành viên của cả hai viện, có thể được triệu tập nhằm phối hợp hành động và … Continue reading

Posted in Tư liệu | Tagged | Comments Off on Thuật ngữ chính trị (114)

Thuật ngữ chính trị (109)

Phạm Nguyên Trường 249. IRA – Quân đội Cộng hòa Ireland. IRA là chữ viết tắt để chỉ Quân đội Cộng hòa Ireland, đôi khi còn được gọi là Quân đội Cộng hòa Ireland Lâm thời (Provisional Irish Republican Army, … Continue reading

Posted in Tư liệu | Tagged | Comments Off on Thuật ngữ chính trị (109)

Thuật ngữ chính trị (108)

Phạm Nguyên Trường 246. Internment – Giam giữ không xét xử. Internment bỏ tù những người – thường là các nhóm đông người – mà không có cáo trạng. Thuật ngữ này thường hay được sử dụng khi bắt giam … Continue reading

Posted in Tư liệu | Tagged | Comments Off on Thuật ngữ chính trị (108)

Thuật ngữ chính trị (107)

Phạm Nguyên Trường 242. International Relationship – Quan hệ quốc tế. Quan hệ quốc tế là một ngành học, nghiên cứu những vấn đề toàn cầu và quan hệ giữa các nước thông qua các hệ thống quốc tế, trong … Continue reading

Posted in Tư liệu | Tagged | Comments Off on Thuật ngữ chính trị (107)

Thuật ngữ chính trị (106)

Phạm Nguyên Trường 339. International Criminal Court – Tòa án hình sự quốc tế (ICC). Tòa án Hình sự Quốc tế là tòa án thường trực, được thành lập năm 2002, có nhiệm vụ truy tố các cá nhân phạm … Continue reading

Posted in Tư liệu | Tagged | Comments Off on Thuật ngữ chính trị (106)