Văn Việt

Những mảnh đời sau song sắt (kỳ 2)

Hồi ký của Phạm Thanh Nghiên PHẦN MỘT ———————————— NHỮNG CHUYỆN Ở TRẦN PHÚ 01 —   Mười Một tháng Chín Ngày 11 tháng 9…

Tháng Mười

Louise Glück Người dịch: Nguyễn Đức Tùng   Louis Glück sinh ở thành phố New York năm 1943, lớn lên ở Long Island, theo…

Thuật ngữ chính trị (92)

Phạm Nguyên Trường 296. Hegemony – Bá quyền. Bá quyền thực chất là sự thống trị hoặc cai trị của một tác nhân này…

Thuật ngữ chính trị (91)

Phạm Nguyên Trường 292. Habeas Corpus – Lệnh bảo thân. Habeas Corpus theo tiếng Latin có ý nghĩa “bạn có một thân xác”. Đây…

Thuật ngữ chính trị (89)

Phạm Nguyên Trường 285. Group Theory – Lý thuyết nhóm. Lý thuyết nhóm trong khoa học chính trị thường được người ta gắn với…

Thuật ngữ chính trị (88)

Phạm Nguyên Trường 282. Green Revolution – Cách mạng xanh. Đầu những năm 1960, sự phát triển trong sản xuất nông nghiệp, được các…

Thuật ngữ chính trị (90)

Phạm Nguyên Trường   289. Gulag – Trại cải tạo lao động của Liên Xô. Gulag tên gọi tắt của Tổng cục Lao động…

Thuật ngữ chính trị (87)

Phạm Nguyên Trường 279. Green House Effect – Hiệu ứng khí nhà kính. Hiệu ứng khí nhà kính làm cho không khí của Trái…

Thuật ngữ chính trị (86)

Phạm Nguyên Trường 277. Geat Leap Forward – Đại nhảy vọt. Đại nhảy vọt là tên thường được dung trong sách báo tiếng Việt…

Thuật ngữ chính trị (85)

Phạm Nguyên Trường 274. Government – Chính quyền. Chính quyền là thuật ngữ được sử dụng để mô tả các cơ quan có thẩm…