Tag Archives: Phạm Nguyên Trường

Thuật ngữ chính trị (70)

Phạm Nguyên Trường 222. Force Majeure – Bất khả kháng. Bất khả kháng là cụm từ để nói rằng kết quả chính trị nào đó phụ thuộc vào việc sử dụng vũ lực chứ không dựa vào đồng thuận, thỏa … Continue reading

Posted in Tư liệu | Tagged | Comments Off on Thuật ngữ chính trị (70)

Những nền tảng của xã hội tự do (7)

Eamonn Butler Phạm Nguyên Trường dịch 7. Xã hội tự phát Trật tự không cần mệnh lệnh Xã hội tự do có thể tự vận hành mà không cần bộ máy nhà nước to lớn. Nghe có vẻ kì quặc, … Continue reading

Posted in Tư liệu | Tagged , | Comments Off on Những nền tảng của xã hội tự do (7)

Thuật ngữ chính trị (66)

Phạm Nguyên Trường 209. Feudalism – Chủ nghĩa phong kiến. Thuật ngữ chủ nghĩa phong kiến với ý nghĩa chính xác (mặc dù rất phức tạp) được các nhà sử học sử dụng để mô tả hệ thống sở hữu … Continue reading

Posted in Tư liệu | Tagged | Comments Off on Thuật ngữ chính trị (66)

Những nền tảng của xã hội tự do (6)

Eamonn Butler Phạm Nguyên Trường dịch 6. Sở hữu và công lí Trong Chương 4 chúng ta đã thấy rằng “công lí” có ý nghĩa đặc thù – đấy là cách thức mọi người phải cư xử với nhau chứ … Continue reading

Posted in Tư liệu | Tagged , | Comments Off on Những nền tảng của xã hội tự do (6)

Thuật ngữ chính trị (65)

Phạm Nguyên Trường 205. Federalism – Liên bang. Liên bang (Latinh: foedus) là hình thức nhà nước bao gồm một số các thành viên có chính quyền riêng, tập hợp lại dưới một chính phủ liên bang thống nhất (chính … Continue reading

Posted in Tư liệu | Tagged | Comments Off on Thuật ngữ chính trị (65)

Thuật ngữ chính trị (60)

Phạm Nguyên Trường 187. Exogeneity/exogenous – xem Endogeneity/endogenous. 188. Exploitation – có hai nghĩa. 1. Lợi dụng nguồn lực, ví dụ thời tiết tốt.

Posted in Tư liệu | Tagged | Comments Off on Thuật ngữ chính trị (60)