Tag Archives: Hoàng Hưng

2000 thuật ngữ Tâm lý học (kỳ 94)

Hoàng Hưng 941. Life space: Không gian sống [trong Thuyết về Trường (Field Theory)], là “tổng số những sự kiện có thể xảy ra” đối với một người trong một thời gian cụ thể, nghĩa là, những lựa chọn có … Continue reading

Posted in Tư liệu | Tagged | Comments Off on 2000 thuật ngữ Tâm lý học (kỳ 94)

2000 thuật ngữ Tâm lý học (kỳ 93)

Hoàng Hưng 931. Lesbian feminism: (tư tưởng) Nữ quyền đồng tính ái Một kiểu tư tưởng nữ quyền nhấn mạnh ý nghĩa xã hội chính trị của trào lưu đồng tính ái nữ (lesbianism). Vượt quá hàm ý là trào … Continue reading

Posted in Tư liệu | Tagged | Comments Off on 2000 thuật ngữ Tâm lý học (kỳ 93)

2000 thuật ngữ Tâm lý học (kỳ 92)

Hoàng Hưng 921. Leadership style: Phong cách lãnh đạo – Các xu hướng và phương pháp ứng xử ổn định của một thủ lãnh khi chỉ đạo một nhóm. Một số phong cách phổ biến là chuyên quyền, quan liêu, … Continue reading

Posted in Tư liệu | Tagged | Comments Off on 2000 thuật ngữ Tâm lý học (kỳ 92)

2000 thuật ngữ Tâm lý học (kỳ 91)

Hoàng Hưng 911. Law of effect: Luật hiệu ứng Nói rộng ra, là nguyên lí nói rằng các hậu quả của hành vi sẽ tác động để cải sửa khả năng xảy ra hành vi ấy trong tương lai. Thoạt … Continue reading

Posted in Tư liệu | Tagged | Comments Off on 2000 thuật ngữ Tâm lý học (kỳ 91)

2000 thuật ngữ Tâm lý học (kỳ 90)

Hoàng Hưng 901. Language transfer: (sự) Chuyển dịch ngôn ngữ [trong việc thu nhận ngôn ngữ thứ hai] Xu hướng chuyển dịch phát âm, cú pháp và ngữ nghĩa của ngôn ngữ mẹ đẻ vào việc học ngôn ngữ thứ … Continue reading

Posted in Tư liệu | Tagged | Comments Off on 2000 thuật ngữ Tâm lý học (kỳ 90)

2000 thuật ngữ Tâm lý học (kỳ 89)

Hoàng Hưng 891. Kinesics technique: Kĩ thuật (về) vận động cơ thể Phân tích ngôn ngữ cơ thể (body language) (như nét mặt…) của một người. Sử dụng đặc biệt trong điều tra tội phạm, khi phỏng vấn một nghi … Continue reading

Posted in Tư liệu | Tagged | Comments Off on 2000 thuật ngữ Tâm lý học (kỳ 89)