Tag Archives: Phạm Nguyên Trường

Thuật ngữ chính trị (85)

Phạm Nguyên Trường 274. Government – Chính quyền. Chính quyền là thuật ngữ được sử dụng để mô tả các cơ quan có thẩm quyền trong một đơn vị nào đó – có thể là quốc gia, khu vực hay … Continue reading

Posted in Tư liệu | Tagged | Comments Off on Thuật ngữ chính trị (85)

Thuật ngữ chính trị (80)

Phạm Nguyên Trường 254. Gender and Politics – Giới và chính trị. Một loạt đóng góp của những người theo phái nữ quyền trong lĩnh vực chính trị và lý thuyết chính trị, tập trung chú ý vào cách thức, … Continue reading

Posted in Tư liệu | Tagged | Comments Off on Thuật ngữ chính trị (80)

Thuật ngữ chính trị (75)

Phạm Nguyên Trường 238. Freedom of speech – Tự do ngôn luận. Tự do ngôn luận là nguyên tắc củng cố cho quyền tự do của một cá nhân hoặc cộng đồng trong việc biểu đạt quan điểm và ý … Continue reading

Posted in Tư liệu | Tagged | Comments Off on Thuật ngữ chính trị (75)

Thuật ngữ chính trị (74)

Phạm Nguyên Trường 235. Freedom of association – Tự do hiệp hội. Quyền tự do hiệp hội là quyền của cá nhân liên kết với nhau chỉ để liên kết hoặc nhằm theo đuổi một dự án chung nào đó, … Continue reading

Posted in Tư liệu | Tagged | Comments Off on Thuật ngữ chính trị (74)

Thuật ngữ chính trị (73)

Phạm Nguyên Trường   233. Freedom – Tự do. Tự do là không bị can thiệp hoặc cản trở. Đáng tiếc là, dù tư tưởng về tự do được nhiều người gán cho vai trò quan trọng, hầu như tất … Continue reading

Posted in Tư liệu | Tagged | Comments Off on Thuật ngữ chính trị (73)

Thuật ngữ chính trị (71)

Phạm Nguyên Trường 226. Fourteenth amendment – Tu chính án Thứ Mười bốn. Tu chính án XIV được thông qua ngày 9 tháng 7 năm 1868, được nhiều người coi là một trong những tu chính án có ảnh hưởng … Continue reading

Posted in Tư liệu | Tagged | Comments Off on Thuật ngữ chính trị (71)