Tag Archives: Phạm Nguyên Trường

Thuật ngữ chính trị (54)

Phạm Nguyên Trường 167. Ethnic cleansing – Thanh lọc sắc tộc. Thanh lọc sắc tộc là thuật ngữ được các phương tiện truyền thông quốc tế, các chính trị gia và các nhà ngoại giao sử dụng để mô tả … Continue reading

Posted in Tư liệu | Tagged | Comments Off on Thuật ngữ chính trị (54)

Thuật ngữ chính trị (53)

Phạm Nguyên Trường 163. Equilibrium – Cân bằng, cụ thể hơn, đây là tình hình, trong đó không tác nhân nào muốn làm nhiễu loạn. Các công trình nghiên cứu trạng thái cân bằng chính trị thường dựa vào một … Continue reading

Posted in Tư liệu | Tagged | Comments Off on Thuật ngữ chính trị (53)

Thuật ngữ chính trị (52)

Phạm Nguyên Trường 159. EPA (Environmental Protection Agency) – Cục bảo vệ môi sinh (Hoa Kì). Cục Bảo vệ Môi sinh Hoa Kỳ, Cục Bảo vệ Môi trường Hoa Kỳ hay Cơ quan Bảo vệ Môi trường Mĩ là cơ … Continue reading

Posted in Tư liệu | Tagged | Comments Off on Thuật ngữ chính trị (52)

Thuật ngữ chính trị (51)

Phạm Nguyên Trường 155. Entitlement – Quyền được làm. Đòi hỏi hoặc quyền được làm một việc gì đó bằng cách viện dẫn sự kiện đã từng xảy ra hoặc viện dẫn thủ tục đã được xác lập, đặc biệt … Continue reading

Posted in Tư liệu | Tagged | Comments Off on Thuật ngữ chính trị (51)

Thuật ngữ chính trị (50)

Phạm Nguyên Trường 152. Endogeneity/Endogenuos – Nội sinh. Nội sinh (endogenous) là hiện tượng hay quá trình có nguồn gốc từ bên trong hệ thống, còn ngoại sinh (exogenous) là hiện tượng hay quá trình có nguồn gốc từ bên … Continue reading

Posted in Tư liệu | Tagged | Comments Off on Thuật ngữ chính trị (50)

Thuật ngữ chính trị (49)

Phạm Nguyên Trường 148. Élite (Élitism) – Từ đa nghĩa: 1. Giới tinh hoa. 2. Bọn ăn trên ngồi trốc/ăn hại Đây là một trong những chữ thú vị nhất trong tiếng Anh, vì ý nghĩa của nó không chỉ … Continue reading

Posted in Tư liệu | Tagged | Comments Off on Thuật ngữ chính trị (49)