Tag Archives: Hoàng Hưng

2000 thuật ngữ Tâm lý học (kỳ 34)

Hoàng Hưng 341. Cryptesthesia (cryptaesthesia): Bí cảm Một trải nghiệm clairvoyance (thấu thị), clairaudience (thần thính) hay hình thức extrasensory perception (ngoại cảm) khác, không thể giải thích theo bất kì kích thích giác quan nào đã được biết đến.

Posted in Tư liệu | Tagged | Comments Off on 2000 thuật ngữ Tâm lý học (kỳ 34)

2000 thuật ngữ Tâm lý học (kỳ 33)

Hoàng Hưng 331. Cross-correspondence: (sự) Tương giao [trong SPIRITUALISM – THUYẾT DUY LINH và Parapsychology – cận Tâm lý học]: Tình huống hai, ba hay nhiều ông/bà đồng tuyên bố rằng họ tiếp xúc với cùng một linh hồn (một … Continue reading

Posted in Tư liệu | Tagged | Comments Off on 2000 thuật ngữ Tâm lý học (kỳ 33)

2000 thuật ngữ Tâm lý học (32)

Hoàng Hưng 321. Counterattitudinal behavior: Hành vi bất nhất Hành vi không nhất quán với một thái độ. Ví dụ: có thái độ tiêu cực đối với một ứng viên chính trị nhưng lại bằng lòng góp tiền cho quỹ … Continue reading

Posted in Tư liệu | Tagged | Comments Off on 2000 thuật ngữ Tâm lý học (32)

2000 thuật ngữ Tâm lý học (31)

Hoàng Hưng 311. Conversion: (sự) Chuyển hoá – Một sự thay đổi về chất, về hình thức, tính chất hay chức năng. – [trong Phân tâm học] Một cơ chế phản vệ trong đó một xung đột vô thức làm … Continue reading

Posted in Tư liệu | Tagged | Comments Off on 2000 thuật ngữ Tâm lý học (31)

2000 thuật ngữ Tâm lý học (kỳ 30)

Hoàng Hưng 301. Continental philosophy: Triết học lục địa Những sự phát triển về triết học có nguồn gốc từ lục địa châu Âu vào giữa thế kỷ XX, bao quát các phong trào như Hiện tượng học (Phenomenology), Chủ … Continue reading

Posted in Tư liệu | Tagged | Comments Off on 2000 thuật ngữ Tâm lý học (kỳ 30)

2000 thuật ngữ Tâm lý học (kỳ 29)

Hoàng Hưng 291. Consulting psychology: Tâm lý học tư vấn Ngành Tâm lý học cung cấp sự hướng dẫn của chuyên gia Tâm lý học cho các hoạt động công thương nghiệp, cơ quan nhà nước, quân lực, nhóm giáo … Continue reading

Posted in Tư liệu | Tagged | Comments Off on 2000 thuật ngữ Tâm lý học (kỳ 29)