Tag Archives: Hoàng Hưng

2000 thuật ngữ tâm lý học (kỳ 10)

Hoàng Hưng 91. Aniconia: Sự thiếu vắng trí tưởng tượng 92. Anima: Nữ tính trong vô thức người nam [Trong tâm lý học phân tích (Carl Gustav Young)]: Nguyên lý nữ tính trong vô thức người nam, một cổ mẫu … Continue reading

Posted in Tư liệu | Tagged | Comments Off on 2000 thuật ngữ tâm lý học (kỳ 10)

2000 thuật ngữ tâm lý học (kỳ 9)

Hoàng Hưng 81. Anamnesis: Sự nhớ lại/ khả năng hồi tưởng Anamnestic (adj): dễ nhớ. 82. Anankastic personality disorder: Rối loạn nhân cách ám ảnh-cưỡng chế Cũng gọi là obcessive-compulsive personality disorder. 83. Anaphia: Sự mất xúc giác 84. Anarthria: … Continue reading

Posted in Tư liệu | Tagged | Comments Off on 2000 thuật ngữ tâm lý học (kỳ 9)

2000 thuật ngữ tâm lý học (kỳ 8)

Hoàng Hưng 71. Amnesia: Sự mất trí nhớ Những dạng mất trí nhớ phổ biến nhất tác động đến trí nhớ tuyên bố (declarative memory) [trí nhớ về những tuyên bố hay tường thuật, mô tả] hơn là trí nhớ … Continue reading

Posted in Tư liệu | Tagged | Comments Off on 2000 thuật ngữ tâm lý học (kỳ 8)

2000 thuật ngữ tâm lý học (kỳ 7)

Hoàng Hưng 61. Alogia: Chứng vụng nói Thường liên quan đến bệnh tâm thần phân liệt, biểu hiện ở sự nghèo nàn trong vốn từ ngữ hay nội dung lời nói

Posted in Tư liệu | Tagged | Comments Off on 2000 thuật ngữ tâm lý học (kỳ 7)

2000 thuật ngữ tâm lí học tiếng Anh (kỳ 6)

Hoàng Hưng 51. Alcohol hallucinosis: Ảo giác do bỏ rượu. Một rối loạn có đặc điểm là những ảo giác thính giác tuy không bị mờ ý thức, thường xảy ra trong những ngày đầu cữ rượu sau thời gian … Continue reading

Posted in Tư liệu | Tagged | Comments Off on 2000 thuật ngữ tâm lí học tiếng Anh (kỳ 6)

2000 thuật ngữ tâm lí học tiếng Anh (kỳ 5)

Hoàng Hưng 41. Agression: Sự xâm kích (xâm hấn), sự hung hăng. Hành vi có mục đích trước nhất hay duy nhất là làm tổn hại người (hay tổ chức) khác, về mặt thể chất hay tinh thần. 42. Agitated … Continue reading

Posted in Tư liệu | Tagged | Comments Off on 2000 thuật ngữ tâm lí học tiếng Anh (kỳ 5)