Xem bế mạc hội nghị Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam: vô cùng thất vọng và lo lắng cho vận mệnh quốc gia dân tộc
Hoàng Hưng Không có chút biểu hiện gì về cảm xúc đau buồn, tự phê phán trách nhiệm, nhận lỗi trước những yếu kém,…
Hoàng Hưng Không có chút biểu hiện gì về cảm xúc đau buồn, tự phê phán trách nhiệm, nhận lỗi trước những yếu kém,…
Hoàng Hưng 761. Implicit memory: Kí ức ẩn Một kiểu kí ức được bộc lộ khi học, khiến dễ dàng thực hiện một nhiệm…
Bùi Huệ Chi – Hoàng Hưng Hoàng Cầm Về Kinh Bắc, ấn bản kỷ niệm 100 năm Hoàng Cầm, cuốn sách thơ – nghệ…
Hoàng Hưng 751. Identity diffusion: (sự) Khuếch tán căn tính – Sự thiếu ổn định hay tập trung trong cái nhìn về bản thân…
Hoàng Hưng 741. Idiot savant: Nhà thông thái ngốc nghếch Một người thiểu năng về trí tuệ nhưng có thể thể hiện trình độ…
Hoàng Hưng 731. Hypoactive sexual desire disorder: Rối loạn thiểu năng ham muốn tính dục Thiếu hoặc mất hứng thú tính dục và ham…
Hoàng Hưng 721. Hoarding orientation: Định hướng tích cóp (trong khuyết Freud mới) Thuật ngữ được sử dụng bởi nhà Tâm lý học Mĩ…
Hoàng Hưng 711. Hedonic contingency hypothesis: Giả thuyết về khả năng gây khoái cảm Lý thuyết về tình cảm và thông tin, cho rằng…
Hoàng Hưng 701. Harm reduction: (sự) Giảm thiểu tác hại Cách tiếp cận mang tính lí thuyết trong các chương trình nhằm giảm thiểu…
Hoàng Hưng 691. Guilford’s cube: Khối lập phương Guilford Một hình mẫu đa nhân tố về cấu trúc trí tuệ (structure of intellect –…
NHÂN GIỖ ĐỨC THÁNH TRẦN: CẦN ĐẶT LẠI LƯ HƯƠNG VÀ TÔN TẠO TƯỢNG ĐÀI TRẦN HƯNG ĐẠO Phúc Tiến Ngày Giỗ Đức Thánh…
Hoàng Hưng 681. Grandiose delusion: (chứng) Ảo vĩ cuồng Ảo tưởng về sự quan trọng, quyền lực, sự giàu có, kiến thức hay bản…
Hoàng Hưng Trước hết, nên hạn định “Văn mẫu” ta đang bàn là những bài hoặc đề cương có sẵn (đã xuất bản hoặc…
Hoàng Hưng 671. Global Deterioration Scale (GDS): Thước đo suy thoái bao quát Một thước đo gồm 7 điểm dùng để chỉ ra mức…
Hoàng Hưng 661. Genetic epistemology: Tri thức học sinh-triển Thuật ngữ được nhà Tâm lý học Thuỵ Sĩ Jean Piaget (1896-1980) sử dụng để…
Hoàng Hưng 651. Gain-loss effect: Hiệu ứng được-mất Sự khám phá ra rằng mọi người có xu hướng bị thu hút nhiều nhất bởi…
Hoàng Hưng 641. Fulfillment model: Hình mẫu hoàn thành Một lí thuyết về kiểu nhân cách căn bản dựa trên giả định rằng động…
Hoàng Hưng 631. Fragmentation of thinking: (sự) Vỡ vụn tư duy Một rối loạn liên kết được coi như triệu chứng chính yếu của…
Hoàng Hưng 621. Focal attention: (sự) Chú ý tập trung Sự chú ý tập trung vào kích thích chuyên biệt trong khi bỏ qua…
Hoàng Hưng 611. Flight into fantasy: (sự) Trốn chạy vào phóng tưởng Một phản ứng phòng vệ trong đó cá nhân có những suy…
Hoàng Hưng 601. Feminist psychology: Tâm lý học nữ khuynh Một cách tiếp cận những vấn đề Tâm lý học, nhấn mạnh vai trò…
Hoàng Hưng 591. Feeling theory of three-dimensions: Thuyết cảm nhận ba chiều Thuyết cho rằng cảm nhận có thể khác nhau theo ba chiều:…
Hoàng Hưng 581. Fearful attachment: (sự) Gắn bó e sợ Kiểu gắn bó của người lớn, đặc trưng là một hình mẫu gắn bó…
Hoàng Hưng 571. False self: Nguỵ bản ngã Trong Lí thuyết về các quan hệ với đối tượng (Object Relations Theory) của nhà phân…