2000 thuật ngữ Tâm lý học (kỳ 89)
Hoàng Hưng 891. Kinesics technique: Kĩ thuật (về) vận động cơ thể Phân tích ngôn ngữ cơ thể (body language) (như nét mặt…) của…
Hoàng Hưng 891. Kinesics technique: Kĩ thuật (về) vận động cơ thể Phân tích ngôn ngữ cơ thể (body language) (như nét mặt…) của…
Hoàng Hưng 881. In vivo desensitization: (sự) Giải nhạy cảm trong khung cảnh sống Một kĩ thuật sử dụng trong Liệu pháp hành vi…
Hoàng Hưng 871. Intrinsic motivation: Động lực nội tại Động cơ thúc đẩy người ta dấn thân vào một hoạt động chuyên biệt, xuất…
Hoàng Hưng 861. Interpersonal theory: Thuyết liên cá nhân (trong Phân tâm học) Thuyết về nhân cách được nhà phân tâm học Mĩ Harry…
Hoàng Hưng 851. Intellectualism:Thuyết duy trí – (trong triết học) Quan điểm nhất quán với Idealism (Thuyết Duy tâm) hay Rationalism (Thuyết Duy lí),…
Hoàng Hưng 841. Insecure attachment: (sự) Ràng buộc không an toàn Một trong nhiều mẫu quan hệ cha mẹ-con cái nhìn chung là tiêu…
Tác giả kịch bản: Hoàng Hưng MÀN 4: ĐĂM SAN CHẶT CÂY THẦN Ánh sáng nền: Màu Tím Cảnh 1: Đồng ca, Nghệ nhân…
Hoàng Hưng 831. Infinite regression (danh): Sự truy hồi bất tận Một tuyến lập luận trong đó bản thân lời giải thích cho điều…
Tác giả kịch bản: Hoàng Hưng Nội dung: Thể hiện trường ca Đăm San ở những tình tiết chính, làm bật lên khát vọng…
Hoàng Hưng 821. Interdependence theory: Thuyết tương thuộc Một lí thuyết tìm cách phân tích những nhân tố xác định nguyên nhân của hành…
Hoàng Hưng 811. Indeterminism: Thuyết bất tất định – (trong Tâm lý học) Thuyết cho rằng con người có free will (ý chí tự…
Hoàng Hưng 801. Innate idea: Ý tưởng bẩm sinh Một ý tưởng mang tính bẩm sinh hơn là được học qua trải nghiệm. Triết…
Hoàng Hưng 791. Incidental learning: (sự) Học tình cờ Sự học không có dự kiến, cố ý hay chủ ý, và học được như…
Hoàng Hưng 1. Nghe Nghe còi xe cứu cấp Tim nhói lên từng chập Tay buông xuôi bất lực COVID bay…
Hoàng Hưng 781. Induction: (sự) Qui nạp, Cảm ứng – Qui nạp: Một hình thức suy luận, cũng gọi là empirical induction (qui nạp…
Hoàng Hưng 771. Idiosyncrasy-credit model: Hình mẫu uy tín cá nhân Giải thích lòng khoan dung của nhóm đối với những thành viên có…
Hoàng Hưng Không có chút biểu hiện gì về cảm xúc đau buồn, tự phê phán trách nhiệm, nhận lỗi trước những yếu kém,…
Hoàng Hưng 761. Implicit memory: Kí ức ẩn Một kiểu kí ức được bộc lộ khi học, khiến dễ dàng thực hiện một nhiệm…
Bùi Huệ Chi – Hoàng Hưng Hoàng Cầm Về Kinh Bắc, ấn bản kỷ niệm 100 năm Hoàng Cầm, cuốn sách thơ – nghệ…
Hoàng Hưng 751. Identity diffusion: (sự) Khuếch tán căn tính – Sự thiếu ổn định hay tập trung trong cái nhìn về bản thân…
Hoàng Hưng 741. Idiot savant: Nhà thông thái ngốc nghếch Một người thiểu năng về trí tuệ nhưng có thể thể hiện trình độ…
Hoàng Hưng 731. Hypoactive sexual desire disorder: Rối loạn thiểu năng ham muốn tính dục Thiếu hoặc mất hứng thú tính dục và ham…
Hoàng Hưng 721. Hoarding orientation: Định hướng tích cóp (trong khuyết Freud mới) Thuật ngữ được sử dụng bởi nhà Tâm lý học Mĩ…
Hoàng Hưng 711. Hedonic contingency hypothesis: Giả thuyết về khả năng gây khoái cảm Lý thuyết về tình cảm và thông tin, cho rằng…