2000 thuật ngữ Tâm lý học (kỳ 56)
Hoàng Hưng 561. Face-ism: “Chủ nghĩa” diện biểu Xu hướng được qui kết cho ngành quảng cáo và những phương tiện truyền thông thị…
Hoàng Hưng 561. Face-ism: “Chủ nghĩa” diện biểu Xu hướng được qui kết cho ngành quảng cáo và những phương tiện truyền thông thị…
Hoàng Hưng 551. Extrinsic interest: (sự) Quan tâm, lợi ích ngoại tại Sự dấn thân vào một nhiệm vụ hay hành vi được kích…
Hoàng Hưng 541. Experimenter effect: Hiệu ứng thí nghiệm Một trong hai kiểu thiên kiến trong thí nghiệm: (a) các sai lạc về phía…
Hoàng Hưng 531. Existential anxiety: (nỗi) Khắc khoải hiện sinh – Cảm nhận lo âu sợ hãi nói chung vì thấy cuộc đời cuối…
Hoàng Hưng 521. Excitation-transfer theory: Thuyết chuyển giao kích thích Cho rằng các đáp ứng xung hấn có thể được tăng cường bởi sự…
Hoàng Hưng 511. Errorless learning: Học loại bỏ sai lầm Một phương pháp học trong đó các sai lầm được loại bỏ thông qua…
Hoàng Hưng 501. Erotic feminism: Chủ nghĩa nữ quyền tính dục Một kiểu chủ nghĩa nữ quyền nhấn mạnh tính dục nữ và sự…
Hoàng Hưng 491. Epsilon alcoholism: Bệnh nghiện rượu giai đoạn 5 Đặc trưng là những kì say sưa bí tỉ xen kẽ những kì…
Hoàng Hưng 481. Enmeshed family: Gia đình dính vướng Một gia đình trong đó các thành viên dính líu vào cuộc sống của nhau…
Hoàng Hưng 471. Empowerment: (sự) Tăng tiến quyền năng – Sự đẩy mạnh các kỹ năng, kiến thức và sự tự tin cần thiết…
Hoàng Hưng 461. Elimination by aspects: (sự) Loại trừ theo khía cạnh Một lí thuyết về việc ra quyết định dựa theo nhiều thuộc…
Hoàng Hưng 451. Egocentric speech: Diễn ngôn ngã qui Diễn ngôn có vẻ không hướng tới người khác hay không có toan tính trao…
Trích nhật ký những ngày còn yên bình NGƯỜI BẢO VỆ CHUNG CƯ Cô bảo vệ rất hiền Và hình như không…
Hoàng Hưng 441. Eclectic psychotherapy: Liệu pháp tâm lí chiết trung Bất kì liệu pháp tâm lí nào dựa trên sự kết hợp các…
Hoàng Hưng 431. Double-bind: (sự) Trói buộc hai mặt Một song đề không thể thoát, liên quan đến những yêu cầu xung đột nhau,…
Hoàng Hưng 421. Dissociative trance disorder: Rối loạn hôn trầm phân li Một rối loạn phân li có đặc trưng là những thay đổi…
Hoàng Hưng 411. Disenfranchised grief: (sự, nỗi) Đau buồn không bộc lộ Sự đau buồn mà xã hội (hoặc một thành phần quan trọng…
Hoàng Hưng 401. Deschooling: (sự) Thoái học đường Một phong trào không chính thức cuối thập niên 1960 và thập niên 1970 phê phán…
Hoàng Hưng 391. Dialectical behaviour (behavior) therapy: Liệu pháp hành vi biện chứng Một hình thức liệu pháp hành vi nhận thức được thiết…
Hoàng Hưng 381. Deontic reasoning: (sự) Suy lí về bổn phận Suy lí về bổn phận và nghĩa vụ, phần lớn là trong quan…
Hoàng Hưng 371. Delay conditioning: (sự) Điều kiện hoá trì hoãn Một kiểu điều kiện hoá trong đó kích thích có điều kiện được…
Jean-Louis Rocca, https://www.monde-diplomatique.fr/2021/07/ROCCA/63290 Hoàng Hưng dịch CẦN HIỂU RÕ CHÂN TƯỚNG ĐẢNG CỘNG SẢN CHINA Trước tiên, xin phép được gọi tên quốc gia…
Hoàng Hưng 361. Death taboo: Huý kị về chết chóc Niềm tin rằng cái chết là chủ đề quá nguy hiểm và phiền não,…
Hoàng Hưng 351. Cutaneous sense: Giác quan biểu bì (ngoài da) Một trong những hệ cảm giác có bộ tiếp nhận nằm ở ngoài…