2000 thuật ngữ Tâm lý học (kỳ 70)
Hoàng Hưng 701. Harm reduction: (sự) Giảm thiểu tác hại Cách tiếp cận mang tính lí thuyết trong các chương trình nhằm giảm thiểu…
Hoàng Hưng 701. Harm reduction: (sự) Giảm thiểu tác hại Cách tiếp cận mang tính lí thuyết trong các chương trình nhằm giảm thiểu…
Hoàng Hưng 691. Guilford’s cube: Khối lập phương Guilford Một hình mẫu đa nhân tố về cấu trúc trí tuệ (structure of intellect –…
NHÂN GIỖ ĐỨC THÁNH TRẦN: CẦN ĐẶT LẠI LƯ HƯƠNG VÀ TÔN TẠO TƯỢNG ĐÀI TRẦN HƯNG ĐẠO Phúc Tiến Ngày Giỗ Đức Thánh…
Hoàng Hưng 681. Grandiose delusion: (chứng) Ảo vĩ cuồng Ảo tưởng về sự quan trọng, quyền lực, sự giàu có, kiến thức hay bản…
Hoàng Hưng Trước hết, nên hạn định “Văn mẫu” ta đang bàn là những bài hoặc đề cương có sẵn (đã xuất bản hoặc…
Hoàng Hưng 671. Global Deterioration Scale (GDS): Thước đo suy thoái bao quát Một thước đo gồm 7 điểm dùng để chỉ ra mức…
Hoàng Hưng 661. Genetic epistemology: Tri thức học sinh-triển Thuật ngữ được nhà Tâm lý học Thuỵ Sĩ Jean Piaget (1896-1980) sử dụng để…
Hoàng Hưng 651. Gain-loss effect: Hiệu ứng được-mất Sự khám phá ra rằng mọi người có xu hướng bị thu hút nhiều nhất bởi…
Hoàng Hưng 641. Fulfillment model: Hình mẫu hoàn thành Một lí thuyết về kiểu nhân cách căn bản dựa trên giả định rằng động…
Hoàng Hưng 631. Fragmentation of thinking: (sự) Vỡ vụn tư duy Một rối loạn liên kết được coi như triệu chứng chính yếu của…
Hoàng Hưng 621. Focal attention: (sự) Chú ý tập trung Sự chú ý tập trung vào kích thích chuyên biệt trong khi bỏ qua…
Hoàng Hưng 611. Flight into fantasy: (sự) Trốn chạy vào phóng tưởng Một phản ứng phòng vệ trong đó cá nhân có những suy…
Hoàng Hưng 601. Feminist psychology: Tâm lý học nữ khuynh Một cách tiếp cận những vấn đề Tâm lý học, nhấn mạnh vai trò…
Hoàng Hưng 591. Feeling theory of three-dimensions: Thuyết cảm nhận ba chiều Thuyết cho rằng cảm nhận có thể khác nhau theo ba chiều:…
Hoàng Hưng 581. Fearful attachment: (sự) Gắn bó e sợ Kiểu gắn bó của người lớn, đặc trưng là một hình mẫu gắn bó…
Hoàng Hưng 571. False self: Nguỵ bản ngã Trong Lí thuyết về các quan hệ với đối tượng (Object Relations Theory) của nhà phân…
Hoàng Hưng 561. Face-ism: “Chủ nghĩa” diện biểu Xu hướng được qui kết cho ngành quảng cáo và những phương tiện truyền thông thị…
Hoàng Hưng 551. Extrinsic interest: (sự) Quan tâm, lợi ích ngoại tại Sự dấn thân vào một nhiệm vụ hay hành vi được kích…
Hoàng Hưng 541. Experimenter effect: Hiệu ứng thí nghiệm Một trong hai kiểu thiên kiến trong thí nghiệm: (a) các sai lạc về phía…
Hoàng Hưng 531. Existential anxiety: (nỗi) Khắc khoải hiện sinh – Cảm nhận lo âu sợ hãi nói chung vì thấy cuộc đời cuối…
Hoàng Hưng 521. Excitation-transfer theory: Thuyết chuyển giao kích thích Cho rằng các đáp ứng xung hấn có thể được tăng cường bởi sự…
Hoàng Hưng 511. Errorless learning: Học loại bỏ sai lầm Một phương pháp học trong đó các sai lầm được loại bỏ thông qua…
Hoàng Hưng 501. Erotic feminism: Chủ nghĩa nữ quyền tính dục Một kiểu chủ nghĩa nữ quyền nhấn mạnh tính dục nữ và sự…
Hoàng Hưng 491. Epsilon alcoholism: Bệnh nghiện rượu giai đoạn 5 Đặc trưng là những kì say sưa bí tỉ xen kẽ những kì…