2000 thuật ngữ Tâm lý học (kỳ 34)
Hoàng Hưng 341. Cryptesthesia (cryptaesthesia): Bí cảm Một trải nghiệm clairvoyance (thấu thị), clairaudience (thần thính) hay hình thức extrasensory perception (ngoại cảm) khác,…
Hoàng Hưng 341. Cryptesthesia (cryptaesthesia): Bí cảm Một trải nghiệm clairvoyance (thấu thị), clairaudience (thần thính) hay hình thức extrasensory perception (ngoại cảm) khác,…
Hoàng Hưng 331. Cross-correspondence: (sự) Tương giao [trong SPIRITUALISM – THUYẾT DUY LINH và Parapsychology – cận Tâm lý học]: Tình huống hai, ba…
Hoàng Hưng 321. Counterattitudinal behavior: Hành vi bất nhất Hành vi không nhất quán với một thái độ. Ví dụ: có thái độ tiêu…
Hoàng Hưng 311. Conversion: (sự) Chuyển hoá – Một sự thay đổi về chất, về hình thức, tính chất hay chức năng. – [trong…
Hoàng Hưng 301. Continental philosophy: Triết học lục địa Những sự phát triển về triết học có nguồn gốc từ lục địa châu Âu…
Hoàng Hưng 291. Consulting psychology: Tâm lý học tư vấn Ngành Tâm lý học cung cấp sự hướng dẫn của chuyên gia Tâm lý…
Hoàng Hưng 281. Conflict behavior: Hành vi xung đột Hành vi do trải nghiệm hai trạng thái động lực không tương thích cùng một…
Hoàng Hưng 271. Conceptually driven process: (sự) Xử lí theo dẫn dắt của khái niệm Một hoạt động tâm trí tập trung chú ý…
Hoàng Hưng 261. Compromised formation: (sự) Hình thành thoả hiệp (phân tâm học): Một hình thức mà ước muốn, ý nghĩ, hay kí ức…
Hoàng Hưng 251. Coming out: (sự) Bộc lộ giới tính Bộc lộ mình là đồng tính ái nam, đồng tính ái nữ, song tính…
Hoàng Hưng 241. Cognitive structure: Cấu trúc nhận thức – Một khung, mẫu, hay sơ đồ tâm trí duy trì và tổ chức một…
Hoàng Hưng 231. Cognitive-affective personality system: Hệ nhân cách nhận thức-tình cảm Một quan niệm lí thuyết về cấu trúc nhân cách trong đó…
Hoàng Hưng 221. Circular reaction/ reflex: Phản ứng/ Phản xạ quay lại (Trong lý thuyết phát triển nhận thức của Jean Piaget): Hành vi…
Hoàng Hưng 211. Central-tendency error: Lỗi hướng tâm Lỗi đánh giá, phán xét không phản ánh chuẩn xác toàn bộ phạm vi những đánh…
Hoàng Hưng 201. California psychological inventory: Danh mục tâm lý học Cali Một đo nghiệm nhân cách được sử dụng rộng rãi dưới hình…
Hoàng Hưng 191. Bottleneck theory: Thuyết cổ chai Bất kì thuyết nào về sự chú ý, theo đó mọi thông tin đến với ta…
Hoàng Hưng 181. Blaming the victim: Trách cứ nạn nhân Một hiện tượng tâm lí xã hội, trong đó các cá nhân hay nhóm…
Hoàng Hưng 171. Behaviour therapy: Liệu pháp hành vi Một bộ sưu tập những kĩ thuật của liệu pháp tâm lí nhắm thay đổi…
Hoàng Hưng 161. Bathyaesthesia: Nội cảm Cảm giác từ những cơ quan tiếp nhận bên trong cơ thể.
Hoàng Hưng 151. Automatism: Hành vi tự động Hành vi thực hiện không có ý thức hay kiểm soát, như trong mộng du, thôi…
Hoàng Hưng 141. Attitude similarity hypothesis: Giả thuyết tương tầm Cho rằng người ta có xu hướng bị hấp dẫn về phía những ai…
Hoàng Hưng 131. Associationnism: Thuyết liên kết Một học thuyết Tâm lý học nói về sự hấp dẫn giữa các yếu tố và ý…
Hoàng Hưng 121. Aptitude: Khả năng Sự thích hợp, năng lực tự nhiên hay năng lực học; đặc biệt (trong tâm lí học): tiềm…
Hoàng Hưng 101. Anosognosia: Sự mất khả năng (hoặc từ chối) nhận ra tình trạng khiếm khuyết về cảm giác hay vận động của…