2000 thuật ngữ Tâm lý học (47)
Hoàng Hưng 471. Empowerment: (sự) Tăng tiến quyền năng – Sự đẩy mạnh các kỹ năng, kiến thức và sự tự tin cần thiết…
Hoàng Hưng 471. Empowerment: (sự) Tăng tiến quyền năng – Sự đẩy mạnh các kỹ năng, kiến thức và sự tự tin cần thiết…
Hoàng Hưng 461. Elimination by aspects: (sự) Loại trừ theo khía cạnh Một lí thuyết về việc ra quyết định dựa theo nhiều thuộc…
Hoàng Hưng 451. Egocentric speech: Diễn ngôn ngã qui Diễn ngôn có vẻ không hướng tới người khác hay không có toan tính trao…
Trích nhật ký những ngày còn yên bình NGƯỜI BẢO VỆ CHUNG CƯ Cô bảo vệ rất hiền Và hình như không…
Hoàng Hưng 441. Eclectic psychotherapy: Liệu pháp tâm lí chiết trung Bất kì liệu pháp tâm lí nào dựa trên sự kết hợp các…
Hoàng Hưng 431. Double-bind: (sự) Trói buộc hai mặt Một song đề không thể thoát, liên quan đến những yêu cầu xung đột nhau,…
Hoàng Hưng 421. Dissociative trance disorder: Rối loạn hôn trầm phân li Một rối loạn phân li có đặc trưng là những thay đổi…
Hoàng Hưng 411. Disenfranchised grief: (sự, nỗi) Đau buồn không bộc lộ Sự đau buồn mà xã hội (hoặc một thành phần quan trọng…
Hoàng Hưng 401. Deschooling: (sự) Thoái học đường Một phong trào không chính thức cuối thập niên 1960 và thập niên 1970 phê phán…
Hoàng Hưng 391. Dialectical behaviour (behavior) therapy: Liệu pháp hành vi biện chứng Một hình thức liệu pháp hành vi nhận thức được thiết…
Hoàng Hưng 381. Deontic reasoning: (sự) Suy lí về bổn phận Suy lí về bổn phận và nghĩa vụ, phần lớn là trong quan…
Hoàng Hưng 371. Delay conditioning: (sự) Điều kiện hoá trì hoãn Một kiểu điều kiện hoá trong đó kích thích có điều kiện được…
Jean-Louis Rocca, https://www.monde-diplomatique.fr/2021/07/ROCCA/63290 Hoàng Hưng dịch CẦN HIỂU RÕ CHÂN TƯỚNG ĐẢNG CỘNG SẢN CHINA Trước tiên, xin phép được gọi tên quốc gia…
Hoàng Hưng 361. Death taboo: Huý kị về chết chóc Niềm tin rằng cái chết là chủ đề quá nguy hiểm và phiền não,…
Hoàng Hưng 351. Cutaneous sense: Giác quan biểu bì (ngoài da) Một trong những hệ cảm giác có bộ tiếp nhận nằm ở ngoài…
Hoàng Hưng 341. Cryptesthesia (cryptaesthesia): Bí cảm Một trải nghiệm clairvoyance (thấu thị), clairaudience (thần thính) hay hình thức extrasensory perception (ngoại cảm) khác,…
Hoàng Hưng 331. Cross-correspondence: (sự) Tương giao [trong SPIRITUALISM – THUYẾT DUY LINH và Parapsychology – cận Tâm lý học]: Tình huống hai, ba…
Hoàng Hưng 321. Counterattitudinal behavior: Hành vi bất nhất Hành vi không nhất quán với một thái độ. Ví dụ: có thái độ tiêu…
Hoàng Hưng 311. Conversion: (sự) Chuyển hoá – Một sự thay đổi về chất, về hình thức, tính chất hay chức năng. – [trong…
Hoàng Hưng 301. Continental philosophy: Triết học lục địa Những sự phát triển về triết học có nguồn gốc từ lục địa châu Âu…
Hoàng Hưng 291. Consulting psychology: Tâm lý học tư vấn Ngành Tâm lý học cung cấp sự hướng dẫn của chuyên gia Tâm lý…
Hoàng Hưng 281. Conflict behavior: Hành vi xung đột Hành vi do trải nghiệm hai trạng thái động lực không tương thích cùng một…
Hoàng Hưng 271. Conceptually driven process: (sự) Xử lí theo dẫn dắt của khái niệm Một hoạt động tâm trí tập trung chú ý…
Hoàng Hưng 261. Compromised formation: (sự) Hình thành thoả hiệp (phân tâm học): Một hình thức mà ước muốn, ý nghĩ, hay kí ức…