
Thuật ngữ chính trị (110)
Phạm Nguyên Trường 252. Iron Law of Oligarchy – Qui luật muôn đời của chế độ đầu sỏ. Qui luật muôn đời của chế…
Phạm Nguyên Trường 252. Iron Law of Oligarchy – Qui luật muôn đời của chế độ đầu sỏ. Qui luật muôn đời của chế…
Phạm Nguyên Trường 311. IAEA – Cơ quan Năng lượng Nguyên tử Quốc tế (International Atomic Energy Agency) là tổ chức quốc tế thành…
Phạm Nguyên Trường 308. Humanitarian Intervention – Can thiệp nhân đạo. Can thiệp nhân đạo là một nước sử dụng lực lượng quân sự…
Phạm Nguyên Trường 305. House of Lords – Viện Quý tộc. Viện Quý tộc hay Thượng Nghị viện Vương quốc Liên hiệp Anh…
Phạm Nguyên Trường 302. Homosexuality – Đồng tính luyến ái. Đồng tính luyến ái gọi tắt là đồng tính, là thuật ngữ chỉ việc…
Phạm Nguyên Trường 299. Historical Institutionalism – Thuyết thể chế lịch sử. Thuyết thể chế lịch sử là phương pháp tiếp cận trong khoa…
Phạm Nguyên Trường 296. Hegemony – Bá quyền. Bá quyền thực chất là sự thống trị hoặc cai trị của một tác nhân này…
Phạm Nguyên Trường 292. Habeas Corpus – Lệnh bảo thân. Habeas Corpus theo tiếng Latin có ý nghĩa “bạn có một thân xác”. Đây…
Phạm Nguyên Trường 285. Group Theory – Lý thuyết nhóm. Lý thuyết nhóm trong khoa học chính trị thường được người ta gắn với…
Phạm Nguyên Trường 282. Green Revolution – Cách mạng xanh. Đầu những năm 1960, sự phát triển trong sản xuất nông nghiệp, được các…
Phạm Nguyên Trường 289. Gulag – Trại cải tạo lao động của Liên Xô. Gulag tên gọi tắt của Tổng cục Lao động…
Phạm Nguyên Trường 279. Green House Effect – Hiệu ứng khí nhà kính. Hiệu ứng khí nhà kính làm cho không khí của Trái…
Phạm Nguyên Trường 274. Government – Chính quyền. Chính quyền là thuật ngữ được sử dụng để mô tả các cơ quan có thẩm…
Phạm Nguyên Trường 254. Gender and Politics – Giới và chính trị. Một loạt đóng góp của những người theo phái nữ quyền trong…
Phạm Nguyên Trường 238. Freedom of speech – Tự do ngôn luận. Tự do ngôn luận là nguyên tắc củng cố cho quyền tự…
Phạm Nguyên Trường 235. Freedom of association – Tự do hiệp hội. Quyền tự do hiệp hội là quyền của cá nhân liên kết…
Phạm Nguyên Trường 233. Freedom – Tự do. Tự do là không bị can thiệp hoặc cản trở. Đáng tiếc là, dù tư…
Phạm Nguyên Trường 226. Fourteenth amendment – Tu chính án Thứ Mười bốn. Tu chính án XIV được thông qua ngày 9 tháng 7…
Phạm Nguyên Trường 222. Force Majeure – Bất khả kháng. Bất khả kháng là cụm từ để nói rằng kết quả chính trị nào…
Eamonn Butler Phạm Nguyên Trường dịch 7. Xã hội tự phát Trật tự không cần mệnh lệnh Xã hội tự do có thể tự…
Phạm Nguyên Trường 209. Feudalism – Chủ nghĩa phong kiến. Thuật ngữ chủ nghĩa phong kiến với ý nghĩa chính xác (mặc dù rất…
Eamonn Butler Phạm Nguyên Trường dịch 6. Sở hữu và công lí Trong Chương 4 chúng ta đã thấy rằng “công lí” có ý…
Phạm Nguyên Trường 205. Federalism – Liên bang. Liên bang (Latinh: foedus) là hình thức nhà nước bao gồm một số các thành viên…
Phạm Nguyên Trường 187. Exogeneity/exogenous – xem Endogeneity/endogenous. 188. Exploitation – có hai nghĩa. 1. Lợi dụng nguồn lực, ví dụ thời tiết tốt.