Phạm Nguyên Trường

Thuật ngữ chính trị (30)

Phạm Nguyên Trường 80. Convenant – Giao kèo. Giao kèo là hành động trong tương lai mà người đưa ra giao ước phải thực…

Thuật ngữ chính trị (28)

Phạm Nguyên Trường 75. Corporatism – Chủ nghĩa nghiệp đoàn. Chủ nghĩa nghiệp đoàn là tư tưởng chính trị chủ trương tổ chức xã…

Thuật ngữ chính trị (20)

Phạm Nguyên Trường 47. Commonwealth – Khối thịnh vượng chung. Commonwealth là thuật ngữ lịch sử trong lý thuyết chính trị, được các cây…

Thuật ngữ chính trị (15)

Phạm Nguyên Trường 11. Catholic Parties – Các đảng Công giáo. Các đảng Công giáo là các đảng phái tìm cách thúc đẩy chương…

Thuật ngữ chính trị (11)

Phạm Nguyên Trường 11. Behaviourism – Chủ nghĩa hành vi. Chủ nghĩa hành vi là cách tiếp cận mang tính hệ thống nhằm tìm…

Thuật ngữ chính trị (8)

Phạm Nguyên Trường 42. Appropriation – Phân bổ ngân sách. Phân bổ ngân sách là các quan chức phân bổ tiền bạc cho những…

Thuật ngữ chính trị (7)

Phạm Nguyên Trường 36. Apartheid – Chính sách phân biệt chủng tộc ở Nam Phi trước đây. Chính sách phân biệt chủng tộc trước…

Thuật ngữ chính trị (5)

Phạm Nguyên Trường 24. Anglo‐Saxon Capitalism – Chủ nghĩa tư bản Anglo-Saxon. Mô hình Anglo-Saxon hay Chủ nghĩa tư bản Anglo-Saxon capitalism (gọi như…

Thuật ngữ chính trị (4)

Phạm Nguyên Trường 20. Treaty of Amsterdam – Hiệp ước Amsterdam. Tên chính thức là Treaty of Amsterdam amending the Treaty on European Union,…

Thuật ngữ chính trị (3)

Phạm Nguyên Trường 15. Amenity – tiện nghi. Trong lĩnh vực bất động sản và nhà ở, tiện nghi là một cái gì đó…

Thuật ngữ chính trị (2)

Phạm Nguyên Trường 9. Aggregation – Hợp thể hóa. Các chính đảng đưa các đòi hỏi chính trị thành những đường lối hành động…

Thuật ngữ chính trị (1)

Phạm Nguyên Trường 1. Absolutism – Quân chủ chuyên chế. Chế độ quân chủ tuyệt đối, là chính thể mà nhà vua nắm thực…