Tag Archives: Phạm Nguyên Trường

Thuật ngữ chính trị (128)

Phạm Nguyên Trường 306. Liberty (freedom) – Tự do. Để thuận lợi cho việc phân tích, các nhà chính trị học thường chia tự do thành hai loại. Tự do mang tính phủ định là nói về “không có sự … Continue reading

Posted in Tư liệu | Tagged | Comments Off on Thuật ngữ chính trị (128)

Thuật ngữ chính trị (127)

Phạm Nguyên Trường 303. Liberal Party – Đảng Tự do (Anh Quốc). Đảng Tự do của Anh, và tổ chức kế tục nó từ năm 1988 là Đảng Dân chủ Tự do, là hậu duệ của Whigs, thế kỉ XVIII … Continue reading

Posted in Tư liệu | Tagged | Comments Off on Thuật ngữ chính trị (127)

Thuật ngữ chính trị (126)

Phạm Nguyên Trường 301. Liberal Democratic Party – Đảng dân chủ tự do (LDP – Nhật Bản). Đảng dân chủ tự do là kết quả quá trình hợp nhất của Đảng Tự Do và Đảng Dân Chủ, năm 1954, LDP … Continue reading

Posted in Tư liệu | Tagged | Comments Off on Thuật ngữ chính trị (126)

Thuật ngữ chính trị (125)

Phạm Nguyên Trường 298. Leninism – Chủ nghĩa Lenin. Chủ nghĩa Lenin là một phần của học thuyết về chủ nghĩa cộng sản ở Liên Xô, và ở mức độ thấp hơn là một phẩn của hệ tư tưởng chính … Continue reading

Posted in Tư liệu | Tagged | Comments Off on Thuật ngữ chính trị (125)

Thuật ngữ chính trị (124)

Phạm Nguyên Trường 295. Legitimacy – Chính đáng/chính danh. Chính quyền được coi là chính đáng/chính danh thường có quyền và lý lẽ biện minh cho việc thực thi quyền lực. Chính danh về chính trị được coi là điều … Continue reading

Posted in Tư liệu | Tagged | Comments Off on Thuật ngữ chính trị (124)

Thuật ngữ chính trị (121)

Phạm Nguyên Trường 288. Language – Ngôn ngữ. Cốt lõi của chính trị là tranh luận giữa các nguyên lý và lý thuyết về xã hội. Vì vậy, đối với chính trị, ngôn ngữ quan trọng chẳng khác gì Oxy … Continue reading

Posted in Tư liệu | Tagged | Comments Off on Thuật ngữ chính trị (121)