2000 thuật ngữ Tâm lý học (kỳ 41)
Hoàng Hưng 411. Disenfranchised grief: (sự, nỗi) Đau buồn không bộc lộ Sự đau buồn mà xã hội (hoặc một thành phần quan trọng…
Hoàng Hưng 411. Disenfranchised grief: (sự, nỗi) Đau buồn không bộc lộ Sự đau buồn mà xã hội (hoặc một thành phần quan trọng…
Hoàng Hưng 401. Deschooling: (sự) Thoái học đường Một phong trào không chính thức cuối thập niên 1960 và thập niên 1970 phê phán…
Hoàng Hưng 391. Dialectical behaviour (behavior) therapy: Liệu pháp hành vi biện chứng Một hình thức liệu pháp hành vi nhận thức được thiết…
Hoàng Hưng 381. Deontic reasoning: (sự) Suy lí về bổn phận Suy lí về bổn phận và nghĩa vụ, phần lớn là trong quan…
Hoàng Hưng 371. Delay conditioning: (sự) Điều kiện hoá trì hoãn Một kiểu điều kiện hoá trong đó kích thích có điều kiện được…
Jean-Louis Rocca, https://www.monde-diplomatique.fr/2021/07/ROCCA/63290 Hoàng Hưng dịch CẦN HIỂU RÕ CHÂN TƯỚNG ĐẢNG CỘNG SẢN CHINA Trước tiên, xin phép được gọi tên quốc gia…
Hoàng Hưng 361. Death taboo: Huý kị về chết chóc Niềm tin rằng cái chết là chủ đề quá nguy hiểm và phiền não,…
Hoàng Hưng 351. Cutaneous sense: Giác quan biểu bì (ngoài da) Một trong những hệ cảm giác có bộ tiếp nhận nằm ở ngoài…
Hoàng Hưng 341. Cryptesthesia (cryptaesthesia): Bí cảm Một trải nghiệm clairvoyance (thấu thị), clairaudience (thần thính) hay hình thức extrasensory perception (ngoại cảm) khác,…
Hoàng Hưng 331. Cross-correspondence: (sự) Tương giao [trong SPIRITUALISM – THUYẾT DUY LINH và Parapsychology – cận Tâm lý học]: Tình huống hai, ba…
Hoàng Hưng 321. Counterattitudinal behavior: Hành vi bất nhất Hành vi không nhất quán với một thái độ. Ví dụ: có thái độ tiêu…
Hoàng Hưng 311. Conversion: (sự) Chuyển hoá – Một sự thay đổi về chất, về hình thức, tính chất hay chức năng. – [trong…
Hoàng Hưng 301. Continental philosophy: Triết học lục địa Những sự phát triển về triết học có nguồn gốc từ lục địa châu Âu…
Hoàng Hưng 291. Consulting psychology: Tâm lý học tư vấn Ngành Tâm lý học cung cấp sự hướng dẫn của chuyên gia Tâm lý…
Hoàng Hưng 281. Conflict behavior: Hành vi xung đột Hành vi do trải nghiệm hai trạng thái động lực không tương thích cùng một…
Hoàng Hưng 271. Conceptually driven process: (sự) Xử lí theo dẫn dắt của khái niệm Một hoạt động tâm trí tập trung chú ý…
Hoàng Hưng 261. Compromised formation: (sự) Hình thành thoả hiệp (phân tâm học): Một hình thức mà ước muốn, ý nghĩ, hay kí ức…
Hoàng Hưng 251. Coming out: (sự) Bộc lộ giới tính Bộc lộ mình là đồng tính ái nam, đồng tính ái nữ, song tính…
Hoàng Hưng 241. Cognitive structure: Cấu trúc nhận thức – Một khung, mẫu, hay sơ đồ tâm trí duy trì và tổ chức một…
Hoàng Hưng 231. Cognitive-affective personality system: Hệ nhân cách nhận thức-tình cảm Một quan niệm lí thuyết về cấu trúc nhân cách trong đó…
Hoàng Hưng 221. Circular reaction/ reflex: Phản ứng/ Phản xạ quay lại (Trong lý thuyết phát triển nhận thức của Jean Piaget): Hành vi…
Hoàng Hưng 211. Central-tendency error: Lỗi hướng tâm Lỗi đánh giá, phán xét không phản ánh chuẩn xác toàn bộ phạm vi những đánh…
Hoàng Hưng 201. California psychological inventory: Danh mục tâm lý học Cali Một đo nghiệm nhân cách được sử dụng rộng rãi dưới hình…
Hoàng Hưng 191. Bottleneck theory: Thuyết cổ chai Bất kì thuyết nào về sự chú ý, theo đó mọi thông tin đến với ta…