2000 thuật ngữ Tâm lý học (kỳ 25)
Hoàng Hưng 251. Coming out: (sự) Bộc lộ giới tính Bộc lộ mình là đồng tính ái nam, đồng tính ái nữ, song tính…
Hoàng Hưng 251. Coming out: (sự) Bộc lộ giới tính Bộc lộ mình là đồng tính ái nam, đồng tính ái nữ, song tính…
Hoàng Hưng 241. Cognitive structure: Cấu trúc nhận thức – Một khung, mẫu, hay sơ đồ tâm trí duy trì và tổ chức một…
Hoàng Hưng 231. Cognitive-affective personality system: Hệ nhân cách nhận thức-tình cảm Một quan niệm lí thuyết về cấu trúc nhân cách trong đó…
Hoàng Hưng 221. Circular reaction/ reflex: Phản ứng/ Phản xạ quay lại (Trong lý thuyết phát triển nhận thức của Jean Piaget): Hành vi…
Hoàng Hưng 211. Central-tendency error: Lỗi hướng tâm Lỗi đánh giá, phán xét không phản ánh chuẩn xác toàn bộ phạm vi những đánh…
Hoàng Hưng 201. California psychological inventory: Danh mục tâm lý học Cali Một đo nghiệm nhân cách được sử dụng rộng rãi dưới hình…
Hoàng Hưng 191. Bottleneck theory: Thuyết cổ chai Bất kì thuyết nào về sự chú ý, theo đó mọi thông tin đến với ta…
Hoàng Hưng 181. Blaming the victim: Trách cứ nạn nhân Một hiện tượng tâm lí xã hội, trong đó các cá nhân hay nhóm…
Hoàng Hưng 171. Behaviour therapy: Liệu pháp hành vi Một bộ sưu tập những kĩ thuật của liệu pháp tâm lí nhắm thay đổi…
Hoàng Hưng 161. Bathyaesthesia: Nội cảm Cảm giác từ những cơ quan tiếp nhận bên trong cơ thể.
Hoàng Hưng 151. Automatism: Hành vi tự động Hành vi thực hiện không có ý thức hay kiểm soát, như trong mộng du, thôi…
Hoàng Hưng 141. Attitude similarity hypothesis: Giả thuyết tương tầm Cho rằng người ta có xu hướng bị hấp dẫn về phía những ai…
Hoàng Hưng 131. Associationnism: Thuyết liên kết Một học thuyết Tâm lý học nói về sự hấp dẫn giữa các yếu tố và ý…
Hoàng Hưng 121. Aptitude: Khả năng Sự thích hợp, năng lực tự nhiên hay năng lực học; đặc biệt (trong tâm lí học): tiềm…
Hoàng Hưng 101. Anosognosia: Sự mất khả năng (hoặc từ chối) nhận ra tình trạng khiếm khuyết về cảm giác hay vận động của…
Hoàng Hưng 91. Aniconia: Sự thiếu vắng trí tưởng tượng 92. Anima: Nữ tính trong vô thức người nam [Trong tâm lý học phân…
Hoàng Hưng 81. Anamnesis: Sự nhớ lại/ khả năng hồi tưởng Anamnestic (adj): dễ nhớ. 82. Anankastic personality disorder: Rối loạn nhân cách ám…
Hoàng Hưng 71. Amnesia: Sự mất trí nhớ Những dạng mất trí nhớ phổ biến nhất tác động đến trí nhớ tuyên bố (declarative…
Hoàng Hưng 61. Alogia: Chứng vụng nói Thường liên quan đến bệnh tâm thần phân liệt, biểu hiện ở sự nghèo nàn trong vốn…
Hoàng Hưng 51. Alcohol hallucinosis: Ảo giác do bỏ rượu. Một rối loạn có đặc điểm là những ảo giác thính giác tuy không…
Hoàng Hưng 41. Agression: Sự xâm kích (xâm hấn), sự hung hăng. Hành vi có mục đích trước nhất hay duy nhất là làm…
Hoàng Hưng 31. Affect display: Sự thể hiện tình cảm Một hình thức giao tiếp không lời trong đó một cảm xúc hay tình…
Hoàng Hưng 21. Action slip: Hành động lỡ (lỡ chân, lỡ tay…) Một hành động hay hành vi không chủ ý, thường là kết…
Hoàng Hưng 11. Acalculia: Sự suy giảm năng lực tính toán. 12. Acceptance and commitment therapy: Liệu pháp chấp nhận và cam kết. Một…