2000 thuật ngữ Tâm lý học (64)
Hoàng Hưng 641. Fulfillment model: Hình mẫu hoàn thành Một lí thuyết về kiểu nhân cách căn bản dựa trên giả định rằng động…
Hoàng Hưng 641. Fulfillment model: Hình mẫu hoàn thành Một lí thuyết về kiểu nhân cách căn bản dựa trên giả định rằng động…
Hoàng Hưng 631. Fragmentation of thinking: (sự) Vỡ vụn tư duy Một rối loạn liên kết được coi như triệu chứng chính yếu của…
Hoàng Hưng 621. Focal attention: (sự) Chú ý tập trung Sự chú ý tập trung vào kích thích chuyên biệt trong khi bỏ qua…
Hoàng Hưng 611. Flight into fantasy: (sự) Trốn chạy vào phóng tưởng Một phản ứng phòng vệ trong đó cá nhân có những suy…
Hoàng Hưng 601. Feminist psychology: Tâm lý học nữ khuynh Một cách tiếp cận những vấn đề Tâm lý học, nhấn mạnh vai trò…
Hoàng Hưng 591. Feeling theory of three-dimensions: Thuyết cảm nhận ba chiều Thuyết cho rằng cảm nhận có thể khác nhau theo ba chiều:…
Hoàng Hưng 581. Fearful attachment: (sự) Gắn bó e sợ Kiểu gắn bó của người lớn, đặc trưng là một hình mẫu gắn bó…
Hoàng Hưng 571. False self: Nguỵ bản ngã Trong Lí thuyết về các quan hệ với đối tượng (Object Relations Theory) của nhà phân…
Hoàng Hưng 561. Face-ism: “Chủ nghĩa” diện biểu Xu hướng được qui kết cho ngành quảng cáo và những phương tiện truyền thông thị…
Hoàng Hưng 551. Extrinsic interest: (sự) Quan tâm, lợi ích ngoại tại Sự dấn thân vào một nhiệm vụ hay hành vi được kích…
Hoàng Hưng 541. Experimenter effect: Hiệu ứng thí nghiệm Một trong hai kiểu thiên kiến trong thí nghiệm: (a) các sai lạc về phía…
Hoàng Hưng 531. Existential anxiety: (nỗi) Khắc khoải hiện sinh – Cảm nhận lo âu sợ hãi nói chung vì thấy cuộc đời cuối…
Hoàng Hưng 521. Excitation-transfer theory: Thuyết chuyển giao kích thích Cho rằng các đáp ứng xung hấn có thể được tăng cường bởi sự…
Hoàng Hưng 511. Errorless learning: Học loại bỏ sai lầm Một phương pháp học trong đó các sai lầm được loại bỏ thông qua…
Hoàng Hưng 501. Erotic feminism: Chủ nghĩa nữ quyền tính dục Một kiểu chủ nghĩa nữ quyền nhấn mạnh tính dục nữ và sự…
Hoàng Hưng 491. Epsilon alcoholism: Bệnh nghiện rượu giai đoạn 5 Đặc trưng là những kì say sưa bí tỉ xen kẽ những kì…
Hoàng Hưng 481. Enmeshed family: Gia đình dính vướng Một gia đình trong đó các thành viên dính líu vào cuộc sống của nhau…
Hoàng Hưng 471. Empowerment: (sự) Tăng tiến quyền năng – Sự đẩy mạnh các kỹ năng, kiến thức và sự tự tin cần thiết…
Hoàng Hưng 461. Elimination by aspects: (sự) Loại trừ theo khía cạnh Một lí thuyết về việc ra quyết định dựa theo nhiều thuộc…
Hoàng Hưng 451. Egocentric speech: Diễn ngôn ngã qui Diễn ngôn có vẻ không hướng tới người khác hay không có toan tính trao…
Trích nhật ký những ngày còn yên bình NGƯỜI BẢO VỆ CHUNG CƯ Cô bảo vệ rất hiền Và hình như không…
Hoàng Hưng 441. Eclectic psychotherapy: Liệu pháp tâm lí chiết trung Bất kì liệu pháp tâm lí nào dựa trên sự kết hợp các…
Hoàng Hưng 431. Double-bind: (sự) Trói buộc hai mặt Một song đề không thể thoát, liên quan đến những yêu cầu xung đột nhau,…
Hoàng Hưng 421. Dissociative trance disorder: Rối loạn hôn trầm phân li Một rối loạn phân li có đặc trưng là những thay đổi…