Tag Archives: Hoàng Hưng

2000 thuật ngữ Tâm lý học (kỳ 92)

Hoàng Hưng 921. Leadership style: Phong cách lãnh đạo – Các xu hướng và phương pháp ứng xử ổn định của một thủ lãnh khi chỉ đạo một nhóm. Một số phong cách phổ biến là chuyên quyền, quan liêu, … Continue reading

Posted in Tư liệu | Tagged | Comments Off on 2000 thuật ngữ Tâm lý học (kỳ 92)

2000 thuật ngữ Tâm lý học (kỳ 91)

Hoàng Hưng 911. Law of effect: Luật hiệu ứng Nói rộng ra, là nguyên lí nói rằng các hậu quả của hành vi sẽ tác động để cải sửa khả năng xảy ra hành vi ấy trong tương lai. Thoạt … Continue reading

Posted in Tư liệu | Tagged | Comments Off on 2000 thuật ngữ Tâm lý học (kỳ 91)

2000 thuật ngữ Tâm lý học (kỳ 90)

Hoàng Hưng 901. Language transfer: (sự) Chuyển dịch ngôn ngữ [trong việc thu nhận ngôn ngữ thứ hai] Xu hướng chuyển dịch phát âm, cú pháp và ngữ nghĩa của ngôn ngữ mẹ đẻ vào việc học ngôn ngữ thứ … Continue reading

Posted in Tư liệu | Tagged | Comments Off on 2000 thuật ngữ Tâm lý học (kỳ 90)

2000 thuật ngữ Tâm lý học (kỳ 89)

Hoàng Hưng 891. Kinesics technique: Kĩ thuật (về) vận động cơ thể Phân tích ngôn ngữ cơ thể (body language) (như nét mặt…) của một người. Sử dụng đặc biệt trong điều tra tội phạm, khi phỏng vấn một nghi … Continue reading

Posted in Tư liệu | Tagged | Comments Off on 2000 thuật ngữ Tâm lý học (kỳ 89)

2000 thuật ngữ Tâm lý học (kỳ 88)

Hoàng Hưng 881. In vivo desensitization: (sự) Giải nhạy cảm trong khung cảnh sống Một kĩ thuật sử dụng trong Liệu pháp hành vi (Behaviour/ Behavior Therapy), thường để giảm hay trừ bỏ chứng ám sợ (phobias), trong đó người … Continue reading

Posted in Tư liệu | Tagged | Comments Off on 2000 thuật ngữ Tâm lý học (kỳ 88)

2000 thuật ngữ Tâm lý học (kỳ 87)

Hoàng Hưng 871. Intrinsic motivation: Động lực nội tại Động cơ thúc đẩy người ta dấn thân vào một hoạt động chuyên biệt, xuất phát từ bản thân hoạt động ấy (như hứng thú học một môn học nào đó … Continue reading

Posted in Tư liệu | Tagged | Comments Off on 2000 thuật ngữ Tâm lý học (kỳ 87)