Thuật ngữ chính trị (113)
Phạm Nguyên Trường 259. Jacobinism – Chủ nghĩa Jacobin. Ban đầu, đây là tên được người ta gán cho tư tưởng của các thành…
Phạm Nguyên Trường 259. Jacobinism – Chủ nghĩa Jacobin. Ban đầu, đây là tên được người ta gán cho tư tưởng của các thành…
Phạm Nguyên Trường 257. Islamic Politics – Chính trị Hồi giáo. Từ cuối thế kỉ XIX, câu thần chú trong đạo Hồi nói rằng…
Phạm Nguyên Trường 255. Islam – Hồi giáo. Hồi giáo là tôn giáo khởi nguồn từ Abraham, độc thần, dạy rằng chỉ có một…
Phạm Nguyên Trường 252. Iron Law of Oligarchy – Qui luật muôn đời của chế độ đầu sỏ. Qui luật muôn đời của chế…
Phạm Nguyên Trường 249. IRA – Quân đội Cộng hòa Ireland. IRA là chữ viết tắt để chỉ Quân đội Cộng hòa Ireland, đôi…
Phạm Nguyên Trường 246. Internment – Giam giữ không xét xử. Internment bỏ tù những người – thường là các nhóm đông người –…
Phạm Nguyên Trường 242. International Relationship – Quan hệ quốc tế. Quan hệ quốc tế là một ngành học, nghiên cứu những vấn đề…
Phạm Nguyên Trường 339. International Criminal Court – Tòa án hình sự quốc tế (ICC). Tòa án Hình sự Quốc tế là tòa án…
Lời dẫn: Tháng 10 năm 1956, Phan Khôi được Hội Văn Nghệ Việt Nam cử sang Trung Quốc dự Đại hội kỷ niệm 20…
Phan Nam Sinh Thân sinh Phan Khôi là Phan Trân, xuất thân nho học, từng là Tri phủ Diên Khánh. Nhưng Phan Khôi sớm…
Phạm Nguyên Trường 334. Intergovenmentalism – Liên chính phủ. Lí thuyết về hội nhập và phương pháp ban hành quyết định trong các tổ…
Phạm Nguyên Trường 330. Intelligence Services – Tình báo. Tình báo là từ chỉ hoạt động thu thập tin tức một cách bí mật…
Phạm Nguyên Trường 327. Inflation – Lạm phát. Lạm phát là tăng giá hầu hết hàng hóa và dịch vụ một cách liên tục…
Phạm Nguyên Trường 325. Industrial Democracy – Dân chủ trong công nghiệp. Dân chủ trong công nghiệp là khái niệm để chỉ sự tham…
Phạm Nguyên Trường 322. Incomes Policy – Chính sách thu nhập. Chính sách thu nhập là chính sách kiểm soát tiền công và giá…
Phạm Nguyên Trường 319. Imperialism – Chủ nghĩa đế quốc. Chủ nghĩa đế quốc là chính sách hoặc mục tiêu nhằm bành trướng quyền…
Phạm Nguyên Trường 316. Immigration – Nhập cư. Nhập cư là người dân di chuyển từ nước này tới nước khác, nơi họ không…
Phạm Nguyên Trường 314. Ideology – Ý thức hệ. Định nghĩa đơn giản nhất về ý thức hệ là “thế giới quan”, nhận thức…
Phạm Nguyên Trường 311. IAEA – Cơ quan Năng lượng Nguyên tử Quốc tế (International Atomic Energy Agency) là tổ chức quốc tế thành…
Phạm Nguyên Trường 308. Humanitarian Intervention – Can thiệp nhân đạo. Can thiệp nhân đạo là một nước sử dụng lực lượng quân sự…
Phạm Nguyên Trường 305. House of Lords – Viện Quý tộc. Viện Quý tộc hay Thượng Nghị viện Vương quốc Liên hiệp Anh…
Phạm Nguyên Trường 302. Homosexuality – Đồng tính luyến ái. Đồng tính luyến ái gọi tắt là đồng tính, là thuật ngữ chỉ việc…
Phạm Nguyên Trường 299. Historical Institutionalism – Thuyết thể chế lịch sử. Thuyết thể chế lịch sử là phương pháp tiếp cận trong khoa…
Phạm Nguyên Trường 296. Hegemony – Bá quyền. Bá quyền thực chất là sự thống trị hoặc cai trị của một tác nhân này…