2000 thuật ngữ Tâm lý học (kỳ 35)
Hoàng Hưng 351. Cutaneous sense: Giác quan biểu bì (ngoài da) Một trong những hệ cảm giác có bộ tiếp nhận nằm ở ngoài…
Hoàng Hưng 351. Cutaneous sense: Giác quan biểu bì (ngoài da) Một trong những hệ cảm giác có bộ tiếp nhận nằm ở ngoài…
Hoàng Hưng 341. Cryptesthesia (cryptaesthesia): Bí cảm Một trải nghiệm clairvoyance (thấu thị), clairaudience (thần thính) hay hình thức extrasensory perception (ngoại cảm) khác,…
Phan Thế Hải Ngày cuối tuần, ghé thăm ông Phạm Chí Cường, nguyên Chủ tịch Hiệp hội Thép Việt Nam. Cùng với những câu…
Hoàng Hưng 331. Cross-correspondence: (sự) Tương giao [trong SPIRITUALISM – THUYẾT DUY LINH và Parapsychology – cận Tâm lý học]: Tình huống hai, ba…
Hoàng Hưng 321. Counterattitudinal behavior: Hành vi bất nhất Hành vi không nhất quán với một thái độ. Ví dụ: có thái độ tiêu…
Văn Việt đã đăng tiểu thuyết “Nuôi sẹo” (http://vanviet.info/tag/trieu-son/) của nhà văn Triều Sơn. Với “Con đường văn nghệ mới”, Triều Sơn cho ta…
Hoàng Hưng 311. Conversion: (sự) Chuyển hoá – Một sự thay đổi về chất, về hình thức, tính chất hay chức năng. – [trong…
Hoàng Hưng 301. Continental philosophy: Triết học lục địa Những sự phát triển về triết học có nguồn gốc từ lục địa châu Âu…
Hoàng Hưng 291. Consulting psychology: Tâm lý học tư vấn Ngành Tâm lý học cung cấp sự hướng dẫn của chuyên gia Tâm lý…
Hoàng Hưng 281. Conflict behavior: Hành vi xung đột Hành vi do trải nghiệm hai trạng thái động lực không tương thích cùng một…
Hoàng Hưng 271. Conceptually driven process: (sự) Xử lí theo dẫn dắt của khái niệm Một hoạt động tâm trí tập trung chú ý…
Hoàng Hưng 261. Compromised formation: (sự) Hình thành thoả hiệp (phân tâm học): Một hình thức mà ước muốn, ý nghĩ, hay kí ức…
Hoàng Hưng 251. Coming out: (sự) Bộc lộ giới tính Bộc lộ mình là đồng tính ái nam, đồng tính ái nữ, song tính…
Hoàng Hưng 241. Cognitive structure: Cấu trúc nhận thức – Một khung, mẫu, hay sơ đồ tâm trí duy trì và tổ chức một…
Hoàng Hưng 231. Cognitive-affective personality system: Hệ nhân cách nhận thức-tình cảm Một quan niệm lí thuyết về cấu trúc nhân cách trong đó…
Hoàng Hưng 221. Circular reaction/ reflex: Phản ứng/ Phản xạ quay lại (Trong lý thuyết phát triển nhận thức của Jean Piaget): Hành vi…
Hoàng Hưng 211. Central-tendency error: Lỗi hướng tâm Lỗi đánh giá, phán xét không phản ánh chuẩn xác toàn bộ phạm vi những đánh…
Hoàng Hưng 201. California psychological inventory: Danh mục tâm lý học Cali Một đo nghiệm nhân cách được sử dụng rộng rãi dưới hình…
Hoàng Hưng 191. Bottleneck theory: Thuyết cổ chai Bất kì thuyết nào về sự chú ý, theo đó mọi thông tin đến với ta…
Hoàng Hưng 181. Blaming the victim: Trách cứ nạn nhân Một hiện tượng tâm lí xã hội, trong đó các cá nhân hay nhóm…
Phạm Xuân Nguyên Nhà văn Võ Hồng sinh 5/5/1921 tại làng Ngân Sơn, xã An Thạch, huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên. Ông từng…
Hoàng Hưng 171. Behaviour therapy: Liệu pháp hành vi Một bộ sưu tập những kĩ thuật của liệu pháp tâm lí nhắm thay đổi…
Hoàng Hưng 161. Bathyaesthesia: Nội cảm Cảm giác từ những cơ quan tiếp nhận bên trong cơ thể.
Hoàng Hưng 151. Automatism: Hành vi tự động Hành vi thực hiện không có ý thức hay kiểm soát, như trong mộng du, thôi…