Tư liệu

Thuật ngữ chính trị (75)

Phạm Nguyên Trường 238. Freedom of speech – Tự do ngôn luận. Tự do ngôn luận là nguyên tắc củng cố cho quyền tự…

Thuật ngữ chính trị (74)

Phạm Nguyên Trường 235. Freedom of association – Tự do hiệp hội. Quyền tự do hiệp hội là quyền của cá nhân liên kết…

Thuật ngữ chính trị (72)

Phạm Nguyên Trường 230. Franco (ism) – Chủ nghĩa Franco. Francisco Franco Bahamonde (1892–1975) ra đời ở El Ferrol, Tây-Bắc Tây Ban Nha, trong…

Thuật ngữ chính trị (71)

Phạm Nguyên Trường 226. Fourteenth amendment – Tu chính án Thứ Mười bốn. Tu chính án XIV được thông qua ngày 9 tháng 7…

Thuật ngữ chính trị (70)

Phạm Nguyên Trường 222. Force Majeure – Bất khả kháng. Bất khả kháng là cụm từ để nói rằng kết quả chính trị nào…

Thuật ngữ chính trị (69)

Phạm Nguyên Trường 221. Flexible response – Phản ứng linh hoạt. Phản ứng linh hoạt là học thuyết chiến lược cho rằng, trong tình…

Thuật ngữ chính trị (68)

Phạm Nguyên Trường 218. First World – Thế giới Thứ nhất. Thuật ngữ “Thế giới thứ nhất” ám chỉ các nước dân chủ với…

Thuật ngữ chính trị (67)

Phạm Nguyên Trường   213. Filibuster – là cố gắng nhằm trì hoãn hoặc ngăn chặn không cho quốc hội quyết định về một…

Thuật ngữ chính trị (66)

Phạm Nguyên Trường 209. Feudalism – Chủ nghĩa phong kiến. Thuật ngữ chủ nghĩa phong kiến với ý nghĩa chính xác (mặc dù rất…

Thuật ngữ chính trị (65)

Phạm Nguyên Trường 205. Federalism – Liên bang. Liên bang (Latinh: foedus) là hình thức nhà nước bao gồm một số các thành viên…

Thuật ngữ chính trị (64)

Phạm Nguyên Trường 202. Fatwa – Sắc dụ Hồi giáo. Sắc dụ Hồi giáo là ý kiến pháp lý về những vấn đế liên…

Thuật ngữ chính trị (63)

Phạm Nguyên Trường 200. Falsifiability – Khả năng chứng minh được là sai/tính phản nghiệm Trong triết học về khoa học, khả năng chứng…