Tư liệu

Thuật ngữ chính trị (20)

Phạm Nguyên Trường 47. Commonwealth – Khối thịnh vượng chung. Commonwealth là thuật ngữ lịch sử trong lý thuyết chính trị, được các cây…

Phủi tay…

Lưu Trọng Văn Mậu tuất 2018 ông Vũ Mão nhận thấy sức khoẻ có vấn đề do bước qua tuổi 80 thay vì làm…

Thuật ngữ chính trị (19)

Phạm Nguyên Trường 41. Collective Goods – Hàng hóa công (còn gọi là Public Goods) Hàng hóa công cộng là hàng hóa mà nếu…

Thuật ngữ chính trị (18)

Phạm Nguyên Trường 36. Class – Giai cấp. Giai cấp xã hội là nói đến các thứ bậc khác nhau để phân biệt giữa…

Thuật ngữ chính trị (17)

Phạm Nguyên Trường 31. Civil Law – Luật dân sự. Luật dân sự (Civil law hay civilian law) là một hệ thống pháp luật…

Thuật ngữ chính trị (16)

Phạm Nguyên Trường 21. Charisma – Sức cuốn hút của lãnh tụ. Charisma ban đầu là khái niệm thần học, nghĩa đen là “quà…

Thuật ngữ chính trị (15)

Phạm Nguyên Trường 11. Catholic Parties – Các đảng Công giáo. Các đảng Công giáo là các đảng phái tìm cách thúc đẩy chương…

Thuật ngữ chính trị (13)

Phạm Nguyên Trường 31. Bonarpatism – Chủ nghĩa Bonaparte (tiếng Pháp: Bonapartisme). Trong lịch sử chính trị Pháp, chủ nghĩa Bonaparte có hai nghĩa….

Thuật ngữ chính trị (11)

Phạm Nguyên Trường 11. Behaviourism – Chủ nghĩa hành vi. Chủ nghĩa hành vi là cách tiếp cận mang tính hệ thống nhằm tìm…

Thuật ngữ chính trị (10)

Phạm Nguyên Trường Chữ cái B 1. Ba’athism – Ba’athism có nghĩa là “phục hưng”, một ý thức hệ dân tộc chủ nghĩa của…

Thuật ngữ chính trị (9)

Phạm Nguyên Trường 47. Arms control – Kiểm soát vũ khí. Kiểm soát vũ khí là một thuật ngữ nói về các biện pháp…

Thuật ngữ chính trị (8)

Phạm Nguyên Trường 42. Appropriation – Phân bổ ngân sách. Phân bổ ngân sách là các quan chức phân bổ tiền bạc cho những…

Chút ký ức sau 30.4.1975

Lê Nguyễn Kỳ 1 Cuộc sống có những quãng đời gợi lại nhiều kỷ niệm khó quên. Với tôi, cứ mỗi tháng tư, đó…