Tư liệu

Thuật ngữ chính trị (134)

Phạm Nguyên Trường 326. Martial Law – Thiết quân luật. Thiết quân luật là tình trạng do chính phủ dân sự công bố, trong…

Thuật ngữ chính trị (133)

Phạm Nguyên Trường 323. Market – Thị trường. Các nhà tư tưởng đã nghĩ tới sự tương đồng giữa trao đổi trong lĩnh vực…

Thuật ngữ chính trị (132)

Phạm Nguyên Trường 320. Manifesto – Tuyên ngôn. Tuyên ngôn thường được coi là tuyên bố chính thức về chính sách, mà người ta…

Thuật ngữ chính trị (131)

Phạm Nguyên Trường 317. Majority System – Hệ thống đa số. Hệ thống đa số đơn giản là hệ thống, trong đó, phải có…

Thuật ngữ chính trị (130)

Phạm Nguyên Trường 313. Maastricht, Treaty of – Hiệp ước Maastricht. Hiệp ước Maastricht, ký ngày 7 tháng 2 năm 1992 ở Maastricht, Hà…

Thuật ngữ chính trị (129)

Phạm Nguyên Trường 309. Linkage – Liên kết. 1. Sự tương thuộc giữ chính sách đối nội và đối ngoại. Trong các công trình…

Thuật ngữ chính trị (128)

Phạm Nguyên Trường 306. Liberty (freedom) – Tự do. Để thuận lợi cho việc phân tích, các nhà chính trị học thường chia tự…

Thuật ngữ chính trị (126)

Phạm Nguyên Trường 301. Liberal Democratic Party – Đảng dân chủ tự do (LDP – Nhật Bản). Đảng dân chủ tự do là kết…

Thuật ngữ chính trị (125)

Phạm Nguyên Trường 298. Leninism – Chủ nghĩa Lenin. Chủ nghĩa Lenin là một phần của học thuyết về chủ nghĩa cộng sản ở…

Thuật ngữ chính trị (124)

Phạm Nguyên Trường 295. Legitimacy – Chính đáng/chính danh. Chính quyền được coi là chính đáng/chính danh thường có quyền và lý lẽ biện…

Thuật ngữ chính trị (123)

Phạm Nguyên Trường 292. League of nations – Hội Quốc Liên. Hội Quốc Liên là tổ chức liên chính phủ tiền thân của Liên…

Thuật ngữ chính trị (121)

Phạm Nguyên Trường 288. Language – Ngôn ngữ. Cốt lõi của chính trị là tranh luận giữa các nguyên lý và lý thuyết về…

Thuật ngữ chính trị (119)

Phạm Nguyên Trường 280. Labour Movement – Phong trào lao động. Phong trào lao động ám chỉ hai luồng tư tưởng. Thứ nhất, những…

Thuật ngữ chính trị (118)

Phạm Nguyên Trường 277. Kitchen Cabinet – Nhóm cố vấn thân cận của thủ tướng hay tổng thống. Nhóm cố vấn thân cận của…

Thuật ngữ chính trị (117)

Phạm Nguyên Trường 273. Kemalism – Chủ nghĩa Kemal. Chủ nghĩa Kemal cũng còn gọi là Atatürkism hay Sáu Mũi tên (Six Arrows) là…

Thuật ngữ chính trị (116)

Phạm Nguyên Trường 269. Junta – Chế độ độc tài quân sự. Nguyên gốc tiếng Tây Ban Nha, hồi thế kỉ XVI, nghĩa là…

Thuật ngữ chính trị (115)

Phạm Nguyên Trường 266. Judicial Activism/Judicial Restraint – Tính tích cực của thẩm phán/ Kiềm chế của thẩm phán. Tính tích cực của thẩm…

Thuật ngữ chính trị (114)

Phạm Nguyên Trường 263. Joint Committee – Ủy ban hổn hợp. Trong các hệ thống lưỡng viện, ủy ban hỗn hợp bao gồm thành…

Thuật ngữ chính trị (113)

Phạm Nguyên Trường 259. Jacobinism – Chủ nghĩa Jacobin. Ban đầu, đây là tên được người ta gán cho tư tưởng của các thành…

Thuật ngữ chính trị (112)

Phạm Nguyên Trường 257. Islamic Politics – Chính trị Hồi giáo. Từ cuối thế kỉ XIX, câu thần chú trong đạo Hồi nói rằng…

Thuật ngữ chính trị (111)

Phạm Nguyên Trường 255. Islam – Hồi giáo. Hồi giáo là tôn giáo khởi nguồn từ Abraham, độc thần, dạy rằng chỉ có một…