Tư liệu

Nỗi ám ảnh của quá khứ

Trần Quốc Vượng Nước Việt Nam ta hiện là một quốc gia kém phát triển về mọi mặt, vừa lạc hậu, vừa lạc điệu…

Thuật ngữ chính trị (136)

Phạm Nguyên Trường 331. Mass media – Các phương tiện truyền thông đại chúng. Các phương tiện Truyền thông đại chúng là một loạt…

Thuật ngữ chính trị (135)

Phạm Nguyên Trường 328. Marxism-Leninism – Chủ nghĩa Marx-Lenin. Mặc dù người ta thường mô tả hệ thống chính trị được thiết lập sau…

Thuật ngữ chính trị (134)

Phạm Nguyên Trường 326. Martial Law – Thiết quân luật. Thiết quân luật là tình trạng do chính phủ dân sự công bố, trong…

Thuật ngữ chính trị (133)

Phạm Nguyên Trường 323. Market – Thị trường. Các nhà tư tưởng đã nghĩ tới sự tương đồng giữa trao đổi trong lĩnh vực…

Thuật ngữ chính trị (132)

Phạm Nguyên Trường 320. Manifesto – Tuyên ngôn. Tuyên ngôn thường được coi là tuyên bố chính thức về chính sách, mà người ta…

Thuật ngữ chính trị (131)

Phạm Nguyên Trường 317. Majority System – Hệ thống đa số. Hệ thống đa số đơn giản là hệ thống, trong đó, phải có…

Thuật ngữ chính trị (130)

Phạm Nguyên Trường 313. Maastricht, Treaty of – Hiệp ước Maastricht. Hiệp ước Maastricht, ký ngày 7 tháng 2 năm 1992 ở Maastricht, Hà…

Thuật ngữ chính trị (129)

Phạm Nguyên Trường 309. Linkage – Liên kết. 1. Sự tương thuộc giữ chính sách đối nội và đối ngoại. Trong các công trình…

Thuật ngữ chính trị (128)

Phạm Nguyên Trường 306. Liberty (freedom) – Tự do. Để thuận lợi cho việc phân tích, các nhà chính trị học thường chia tự…

Thuật ngữ chính trị (126)

Phạm Nguyên Trường 301. Liberal Democratic Party – Đảng dân chủ tự do (LDP – Nhật Bản). Đảng dân chủ tự do là kết…

Thuật ngữ chính trị (125)

Phạm Nguyên Trường 298. Leninism – Chủ nghĩa Lenin. Chủ nghĩa Lenin là một phần của học thuyết về chủ nghĩa cộng sản ở…

Thuật ngữ chính trị (124)

Phạm Nguyên Trường 295. Legitimacy – Chính đáng/chính danh. Chính quyền được coi là chính đáng/chính danh thường có quyền và lý lẽ biện…

Thuật ngữ chính trị (123)

Phạm Nguyên Trường 292. League of nations – Hội Quốc Liên. Hội Quốc Liên là tổ chức liên chính phủ tiền thân của Liên…

Thuật ngữ chính trị (121)

Phạm Nguyên Trường 288. Language – Ngôn ngữ. Cốt lõi của chính trị là tranh luận giữa các nguyên lý và lý thuyết về…

Thuật ngữ chính trị (119)

Phạm Nguyên Trường 280. Labour Movement – Phong trào lao động. Phong trào lao động ám chỉ hai luồng tư tưởng. Thứ nhất, những…

Thuật ngữ chính trị (118)

Phạm Nguyên Trường 277. Kitchen Cabinet – Nhóm cố vấn thân cận của thủ tướng hay tổng thống. Nhóm cố vấn thân cận của…

Thuật ngữ chính trị (117)

Phạm Nguyên Trường 273. Kemalism – Chủ nghĩa Kemal. Chủ nghĩa Kemal cũng còn gọi là Atatürkism hay Sáu Mũi tên (Six Arrows) là…

Thuật ngữ chính trị (116)

Phạm Nguyên Trường 269. Junta – Chế độ độc tài quân sự. Nguyên gốc tiếng Tây Ban Nha, hồi thế kỉ XVI, nghĩa là…

Thuật ngữ chính trị (115)

Phạm Nguyên Trường 266. Judicial Activism/Judicial Restraint – Tính tích cực của thẩm phán/ Kiềm chế của thẩm phán. Tính tích cực của thẩm…