Tư liệu

Thuật ngữ chính trị (7)

Phạm Nguyên Trường 36. Apartheid – Chính sách phân biệt chủng tộc ở Nam Phi trước đây. Chính sách phân biệt chủng tộc trước…

Thuật ngữ chính trị (6)

Phạm Nguyên Trường 30. Anomie – Loạn chuẩn. Anomie có xuất từ hai từ trong tiếng Hy Lạp là: “an – thiếu vắng” và…

Đi đâu mà mất

Trần Đĩnh Văn Việt cho đăng mẩu này được không? Tôi, Trần Đĩnh, đã viết thế này trong Đèn Cù tập 1, chương 7,…

Thuật ngữ chính trị (5)

Phạm Nguyên Trường 24. Anglo‐Saxon Capitalism – Chủ nghĩa tư bản Anglo-Saxon. Mô hình Anglo-Saxon hay Chủ nghĩa tư bản Anglo-Saxon capitalism (gọi như…

Thuật ngữ chính trị (4)

Phạm Nguyên Trường 20. Treaty of Amsterdam – Hiệp ước Amsterdam. Tên chính thức là Treaty of Amsterdam amending the Treaty on European Union,…

Thuật ngữ chính trị (3)

Phạm Nguyên Trường 15. Amenity – tiện nghi. Trong lĩnh vực bất động sản và nhà ở, tiện nghi là một cái gì đó…

Thuật ngữ chính trị (2)

Phạm Nguyên Trường 9. Aggregation – Hợp thể hóa. Các chính đảng đưa các đòi hỏi chính trị thành những đường lối hành động…

Thuật ngữ chính trị (1)

Phạm Nguyên Trường 1. Absolutism – Quân chủ chuyên chế. Chế độ quân chủ tuyệt đối, là chính thể mà nhà vua nắm thực…

Thư gửi Đảng Cộng sản Liên Xô

A. A. Fadeev Lã Nguyên dịch từ http://mspu.org.ua/pulicistika/14183-aleksandr-fadeev-ne-vizhu-vozmozhnosti-dalshe-zhit.html (Vào ngày 13 tháng 5 năm 1956, Alexander Alexandrovich Fadeev (1901 – 1956) – tác giả…