Tư liệu

Thuật ngữ chính trị (50)

Phạm Nguyên Trường 152. Endogeneity/Endogenuos – Nội sinh. Nội sinh (endogenous) là hiện tượng hay quá trình có nguồn gốc từ bên trong hệ…

Thuật ngữ chính trị (49)

Phạm Nguyên Trường 148. Élite (Élitism) – Từ đa nghĩa: 1. Giới tinh hoa. 2. Bọn ăn trên ngồi trốc/ăn hại Đây là một…

Thuật ngữ chính trị (48)

Phạm Nguyên Trường 146. Electoral College – Đại cử tri đoàn. Đại cử tri đoàn là cơ chế bầu chọn gián tiếp tổng thống…

Thuật ngữ chính trị (45)

Phạm Nguyên Trường 134. Dominant party – Đảng giữ thế thượng phong. Đảng giữ thế thượng phong là thuật ngữ để nói về đảng…

Thuật ngữ chính trị (44)

Phạm Nguyên Trường 130. Divine right – Quyền lực thần thánh. Quyền thiêng liêng của các ông vua trong việc cai trị vương quốc…

Thuật ngữ chính trị (43)

Phạm Nguyên Trường 126. Discrimination – Phân biệt đối xử. Phân biệt đối xử trong chính trị là đối xử thiếu thiện chí với…

Thuật ngữ chính trị (42)

Phạm Nguyên Trường 122. Directed Democracy – Dân chủ có lãnh đạo. Dân chủ có lãnh đạo hay còn được gọi là dân chủ…

Thuật ngữ chính trị (41)

Phạm Nguyên Trường 118. Difference principle – Nguyên lý bất bằng/Nguyên lý khác biệt. Nguyên lý bất bằng/Nguyên lý khác biệt là phần thứ…

Thuật ngữ chính trị (40)

Phạm Nguyên Trường 115. Dialectical Materialism – Chủ nghĩa duy vật biện chứng. Chủ nghĩa duy vật biện chứng do Marx và Engels sáng…

Thuật ngữ chính trị (39)

Phạm Nguyên Trường 111. Despotism – Chế độ chuyên quyền (tiếng Hy Lạp: Δεσποτισμός, despotismós) là hình thức chính phủ, trong đó, một thực…

Thuật ngữ chính trị (38)

Phạm Nguyên Trường 107. Dependency Theory – Lý thuyết phụ thuộc. Lý thuyết phụ thuộc là quan điểm tương đối thịnh hành trong những…

Thuật ngữ chính trị (37)

Phạm Nguyên Trường 104. Democratic socialism – Chủ nghĩa xã hội dân chủ. Đây là nhãn hiệu được gán cho những người ủng hộ…

Thuật ngữ chính trị (36)

Phạm Nguyên Trường 101. Democratic Centralism – Nguyên tắc tập trung dân chủ Tập trung dân chủ là nguyên tắc do Lenin đề ra,…

Thuật ngữ chính trị (35)

Phạm Nguyên Trường 98. Delegation – Ủy quyền/Đại biểu. Ủy quyền trong diễn ngôn chính trị có hai nghĩa khác nhau. Thứ nhất, đấy…

Thuật ngữ chính trị (34)

Phạm Nguyên Trường 95. Deficit – Thâm hụt. Tất cả các nước đều bị thâm hụt trong mọi lĩnh vực và trong tất cả…

Thuật ngữ chính trị (33)

91. Decolonization – Phi thực dân hóa. Phi thực dân hóa lá quá trình thay đổi quan hệ giữa các nước đi xâm lược…

Thuật ngữ chính trị (32)

Phạm Nguyên Trường 5. Decentralization – Phân cấp. Phân cấp là quá trình hoặc tình huống, trong đó, quyền hạn và trách nhiệm được…

Thuật ngữ chính trị (30)

Phạm Nguyên Trường 80. Convenant – Giao kèo. Giao kèo là hành động trong tương lai mà người đưa ra giao ước phải thực…

Thuật ngữ chính trị (28)

Phạm Nguyên Trường 75. Corporatism – Chủ nghĩa nghiệp đoàn. Chủ nghĩa nghiệp đoàn là tư tưởng chính trị chủ trương tổ chức xã…