Luận cứ khoa học cho việc đề xuất chủ trương, chính sách phát triển giáo dục phục vụ sự nghiệp đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước trong bối cảnh hội nhập quốc tế sâu và đầy đủ (kỳ 5)

Phụ lục

Phụ lục 1

Số lượng học sinh tiểu học giai đoạn 2001-2005.

Đơn vị: người

 

Năm học

2000-2001

2001-2002

2002-2003

2003-2004

2004-2005

Toàn quốc

9.751.431

9.336.913

8.841.004

8.350.191

7.773.484

ĐB SôngHồng

1.790.735

1,671,138

1.557.585

1.477.512

1.383.042

Đông Bắc

1.224.560

1.157.764

1.079.105

1.000.982

909.998

Tây Bắc

342.342

337.164

321.929

306.450

304.655

Bắc Trung bộ

1.455.050

1.382.992

1.282.029

1.171.491

1.068.544

D.hải M.trung

878.484

855.291

815.832

770.462

707.362

Tây Nguyên

690.174

684.185

674.377

663.184

641.113

Đông Nam Bộ

1.339.325

1.320.295

1.285.492

1.255.956

1.188.369

ĐB Cửu Long

2.030.761

1.928.084

1.824.655

1.704.154

1.570.401

 


Phụ lục 2

Số lượng học sinh trung học cơ sở

giai đoạn 2001-2005

Đơn vị: người

 

Năm học

2000-2001

2001-2002

2002-2003

2003-2004

2004-2005

Toàn quốc

5.918.153

6.254.254

6.497.548

6.612.099

6.670.714

ĐBSông Hồng

1.399.531

1.441.070

1.443.640

1.427.390

1.413.872

Đông Bắc

746.902

800.900

827.092

837.843

830.901

Tây Bắc

156.152

174.737

182.590

191.846

200.929

Bắc Trung bộ

981.046

1.026.623

1.065.806

1.072.481

1.078.057

D.hảiM.trung

495.249

537.548

581.489

609.364

633.700

Tây Nguyên

317.615

350.102

377.742

406.541

422.958

Đông NamBộ

784.233

831.014

875.922

889.845

911.637

ĐBSCửuLong

1.037.425

1.092.260

1.143.267

1.176789

1.178.660

 


Phụ lục 3

Quy mô phát triển học sinh trung học phổ thông

giai đoạn 2001-2005

Đơn vị: người

 

Năm học

2000-2001

2001-2002

2002-2003

2003-2004

2004-2005

Toàn quốc

2.199.817

2.328.965

2.452.891

2.616.207

2.802.101

ĐB Sông Hồng

599.641

612.092

622.057

641.876

668.702

Đông Bắc

250.125

273.652

297.919

327.710

360.081

Tây Bắc

42.461

45.277

53.511

62.527

71.439

Bắc Trung bộ

329.859

371.680

395.250

421.985

447.758

D.hải M.trung

204.397

213.854

219.184

233.768

252.811

Tây Nguyên

100.285

110.592

122.542

141.859

160.573

Đông Nam Bộ

328.260

336.915

350.773

367.674

396.525

ĐBS Cửu Long

344.789

364.903

391.655

418.808

444.212

 


Phụ lục 4

Số lượng trường tiểu học giai đoạn 2001-2005

Đơn vị: trường

 

Năm học

2000-2001

2001-2002

2002-2003

2003-2004

2004-2005

Toàn quốc

13.738

13.897

14.163

14.346

14.518

ĐB Sông Hồng

2.144

2.489

2.505

2.512

2.513

Đông Bắc

2.258

1.934

1.922

1.979

2.044

Tây Bắc

468

470

493

523

592

Bắc Trung bộ

2.328

2.347

2.358

2.343

2.298

D.hải M.trung

1.105

1.120

1.141

1.152

1.149

Tây Nguyên

595

887

922

945

972

ĐôngNamBộ

1.946

1.749

1.789

1.833

1.847

ĐBS Cửu Long

2.894

2.901

3.033

3.059

3.103

 


Phụ lục 5

Số lượng trường tHCS giai đoạn 2001-2005

Đơn vị: trường

 

Năm học

2000-2001

2001-2002

2002-2003

2003-2004

2004-2005

Toàn quốc

7.733

8.092

8.396

8.734

9.041

ĐB Sông Hồng

1.962

2.249

2.252

2.255

2.253

Đông Bắc

1.416

1.227

1.280

1.401

1.515

Tây Bắc

235

305

354

409

451

Bắc Trung bộ

1.576

1.606

1.620

1.625

1.624

D.hải M.trung

540

563

592

610

643

Tây Nguyên

238

377

437

472

491

Đông Nam Bộ

753

700

737

768

808

ĐBS Cửu Long

1.013

1.065

1.124

1.194

1.256

 


Phụ lục 6

Số lượng trường trung học phổ thông

giai đoạn 2001-2005

Đơn vị: trường

 

Năm học

2000-2001

2001-2002

2002-2003

2003-2004

2004-2005

Toàn quốc

1.251

1.392

1.532

1.685

1.828

ĐB Sông Hồng

377

440

459

488

497

Đông Bắc

247

207

221

243

256

Tây Bắc

42

52

60

65

76

Bắc Trung bộ

229

256

264

283

292

D.hải M.trung

115

123

128

132

150

Tây Nguyên

37

51

57

68

81

Đông Nam Bộ

113

127

173

188

208

ĐBS Cửu Long

91

136

170

218

268

 


Phụ lục 7

đội ngũ giáo viên tiểu học giai đoạn 2001-2005

Đơn vị: người

 

Năm học

2001-2002

2002-2003

2003-2004

2004-2005

Toàn quốc

353.804

358.606

362.627

360.624

ĐB SôngHồng

64.164

65.076

63.623

63.938

Đông Bắc

53.313

54.085

55.229

54.112

Tây Bắc

17.696

18.026

17.788

18.550

Bắc Trung bộ

50.908

51.080

51.647

49.503

D.hải M.trung

29.592

29.664

30.013

29.850

Tây Nguyên

23.078

24.085

24.771

25.423

Đông Nam Bộ

45.100

45.295

46.673

47.020

ĐBS Cửu Long

69.953

71.295

72.883

72.228

 


Phụ lục 8

đội ngũ giáo viên THCS giai đoạn 2001-2005.

Đơn vị: người

 

Năm học

2001-2002

2002-2003

2003-2004

2004-2005

Toàn quốc

262.543

280.943

295.056

243.130

ĐB Sông Hồng

66.548

67.270

69.197

63.672

Đông Bắc

37.306

40.323

41.197

35.210

Tây Bắc

9.080

10.193

11.426

7.589

Bắc Trung bộ

40.168

43.838

45.994

36.410

D.hải M.trung

22.022

23.264

25.056

20.127

Tây Nguyên

13.552

15.029

17.002

12.269

Đông Nam Bộ

32.259

34.627

36.315

30.232

ĐBS Cửu Long

41.608

46.399

48.869

37.621

 


Phụ lục 9

đội ngũ giáo viên Trung học phổ thông

giai đoạn 2001-2005.

Đơn vị: người

 

Năm học

2001-2002

2002-2003

2003-2004

2004-2005

Toàn quốc

89.357

98.714

106.586

81.549

ĐB Sông Hồng

25.734

27.782

28.077

25.421

Đông Bắc

10.606

11.948

13.053

9.558

Tây Bắc

2.129

2.342

2.649

1.534

Bắc Trung bộ

13.570

15.368

16.954

12.235

D.hải M.trung

7.978

8.279

8.941

7.059

Tây Nguyên

4.309

4.890

5.728

3.714

Đông Nam Bộ

12.446

13.512

14.569

10.969

ĐBS Cửu Long

12.585

14.593

16.615

11.059

 

 


Phụ lục 10

Tỷ lệ lưu ban của các cấp học giai đoạn 2001-2005

Đơn vị tính: %

Bậc học

2000-2001

2001-2002

2002-2003

2003-2004

Tiểu học

Toàn quốc

2,29

1,75

1,24

1,01

ĐB Sông Hồng

0,27

0,22

0,17

0,13

Đông Bắc

3,16

2,36

1,43

1,20

Tây Bắc

5,68

4,19

3,42

2,10

Bắc Trung bộ

0,90

0,85

0,47

0,38

Duyên hải miền Trung

2,17

1,55

1,00

0,77

Tây Nguyên

4,89

4,43

4,28

3,39

Đông Nam Bộ

2,95

1,99

1,37

1,25

ĐBS Cửu Long

2,69

1,89

1,09

0,83

THCS:

Toàn quốc

1,48

1,05

0,94

0,83

ĐB Sông Hồng

0,54

0,55

0,53

0,47

Đông Bắc

1,04

0,64

0,62

0,60

Tây Bắc

1,59

1,22

0,97

0,96

Bắc Trung bộ

0,91

0,71

0,41

0,39

Duyên hải miền Trung

1,69

1,12

0,99

0,97

Tây Nguyên

2,38

1,82

2,26

1,66

Đông Nam Bộ

2,78

1,87

1,84

1,66

ĐB Sông Cửu Long

2,24

1,41

1,03

0,83

THPT:

Toàn quốc

1,18

1,21

1,26

1,34

ĐB Sông Hồng

0,09

0,46

0,61

0,56

Đông Bắc

0,73

0,67

0,77

0,85

Tây Bắc

2,18

1,96

1,64

2,89

Bắc Trung bộ

0,42

0,53

0,47

0,47

Duyên hải miền Trung

1,30

1,38

1,53

1,58

Tây Nguyên

1,83

2,11

2,76

2,24

Đông Nam Bộ

2,05

2,08

2,02

2,41

ĐBS Cửu Long

2,34

2,35

2,09

2,19

 


Phụ lục 11

Tỷ lệ bỏ học giai đoạn 2001-2005

Đơn vị tính: %

Bậc học

2000-2001

2001-2002

2002-2003

2003-2004

Tiểu học:

Toàn quốc

3,67

3,13

3,13

2,63

ĐB Sông Hồng

0,72

0,60

0,52

0,50

Đông Bắc

3,49

3,14

3,29

3,49

Tây Bắc

5,53

6,76

6,68

2,97

Bắc Trung bộ

1,80

1,36

1,62

0,63

Duyên hải miền Trung

1,69

1,22

1,23

1,54

Tây Nguyên

5,89

5,55

4,61

4,63

Đông Nam Bộ

3,47

2,99

2,81

2,70

ĐBS Cửu Long

7,62

6,05

6,22

5,03

THCS:

Toàn quốc

7,30

5,91

5,90

5,72

ĐB Sông Hồng

3,55

3,08

2,37

2,18

Đông Bắc

5,13

5,52

4,24

5,18

Tây Bắc

4,82

8,28

5,64

5,20

Bắc Trung bộ

5,00

3,70

4,59

4,09

Duyên hải M. Trung

7,25

5,60

5,58

5,17

Tây Nguyên

11,44

8,82

6,62

8,74

Đông Nam Bộ

9,58

6,97

8,14

7,18

ĐB Sông Cửu Long

13,50

10,32

11,02

10,14

THPT:

Toàn quốc

6,35

8,18

7,19

7,71

ĐB Sông Hồng

2,96

3,97

2,81

2,81

Đông Bắc

4,06

5,58

4,59

4,11

Tây Bắc

10,51

4,75

6,13

8,10

Bắc Trung bộ

2,98

3,97

3,20

2,60

Duyên hải M.Trung

7,32

10,91

8,64

11,32

Tây Nguyên

10,60

14,18

11,63

15,03

Đông Nam Bộ

10,17

11,35

11,37

11,41

ĐBS Cửu Long

12,46

15,24

14,12

15,43

 

Chỉ số kinh tế tri thức KEI

và các chỉ số mô tả 4 cột đỡ nền kinh tế tri thức

 

 

KEI và xếp hạng

Thể chế kinh tế

Sáng chế, cách tân

Giáo dục  đào tạo

Hạ tầng thông tin

Singapore

8,21 (17/128)

9,50

9,06

5,33

8,95

Hàn Quốc

7,57 (27/128)

5,72

8,18

7.62

8,75

Malayxia

5,44 (46/128)

5,41

5,13

4,27

6,94

Thái Lan

4,85 (61/128)

4,52

4,18

5,61

5.06

Philipin

4,32 (68/128)

4,59

3,37

5,34

3,98

Trung Quốc

3,90 (75/128)

2,95

4,74

3,60

4,30

Indonesia

3,11 (87/128)

3,65

2,58

3,34

2,85

Việt Nam

2,85 (92/128)

2,03

2,51

3,99

2,88

 


              a) Việt Nam so với nước đạt HDI cao nhất và thấp nhât:

Tính cho năm 2005:

Nước

Thứ hạng

HDI

Iceland

1/177

0,986

Siera Leon

177/177

0,336

Việt Nam

105/177

0,733

Theo Báo cáo phát triển con người 2007-2008 của UNDP

              b) Việt Nam so với các nước ASEAN và một số nước châu á khác về HDI:

Tính cho năm 2005:

Nước

HDI

Thứ hạng

Singapore

O,922

25/177

Hàn Quốc

0,921

26/177

Brunay

0,894

39/177

Malayxia

0,811

63/177

Thái Lan

0,781

78/177

Trung Quốc

0,777

81/177

Philipin

0,771

90/177

Việt Nam

0,733

105/177

Indonesia

0,728

107/177

ấn độ

0,619

128/177

Myanma

0,583

132/177

Theo Báo cáo phát triển con người 2007-2008 của UNDP

 

Hàn Quốc

Xingapo

Malayxia

Inđô

nêxia

Phili

pin

Thái Lan

Trg Quốc

Việt Nam

Chỉ số cạnh tranh GCI

11/131

7/131

21/131

54/131

71/131

28/131

34/131

88/131

Ngân sách GD

76

100

20

120

96

 

46

111

97

Nhập học tiểu học

4

37

43

42

56

87

50

88

Ch/lượng GD tiểu học

23

3

17

45

84

55

48

92

Nhập học trung học

48

32

86

96

69

90

91

87

Nhập học đại học

1

36

60

86

63

40

80

103

Chất lượng hệ thống GD

19

1

15

29

54

41

73

112

Chất lượng học toán và khoa học

10

1

13

32

109

41

57

79

Chất lượng các trường quản lý

26

7

23

32

35

33

90

120

Tiếp cận internet

4

9

31

64

58

37

46

67

Mức độ sẵn sáng của các d/vụ đ/tạo và ng/cứu ở địa phương

14

17

21

29

64

62

39

74

Đào tạo đội ngũ

5

7

16

34

31

36

61

83

 Xếp hạng chỉ số cạnh tranh và các chỉ số giáo dục của Hàn Quốc và một số nước trong khu vực.

Nguồn: Báo cáo Năng lực cạnh tranh toàn cầu 2007


Tài liệu tham khảo

 

·Một số văn kiện của Đảng Cộng sản Việt Nam về công tác khoa giáo Tập về Giáo dục – Đào tạo NXB Chính trị Quốc gia – Hà Nội 2006

·Triển khai Nghị quyết Đại hội X trong lĩnh vực khoa giáo, Ban Khoa giáo Trung ương, NXB Chính trị quốc gia Hà Nội 2006

·Luật giáo dục 2005

·Đề án đổi mới giáo dục đại học – Bộ GDĐT 2005

·Kiến nghị của hội thảo về chấn hưng, cải cách, hiện đại hóa giáo dục, GS Hoàng Tụy và một số nhà giáo, nhà khoa học, nhà văn hóa 2004

·Đề án Cải cách giáo dục Việt Nam, Phân tích và đề nghị của nhóm nghiên cứu giáo dục Việt Nam do Vũ Quang Việt chịu trách nhiệm điều phối các hoạt động nghiên cứu, 2008 

·Thống kê giáo dục và đào tạo năm học 2005 – 2006, Bộ GDĐT, Hà Nội 2006

·Những vấn đề về giáo dục hiện nay NXB Tri Thức – Hà Nội 2007

·Thách đố của thế kỷ XXI- Liên kết tri thức, Edgar Morin chủ biên, bản dịch của Chu Tiến Anh-Vương Toàn, NXB Đại học quốc gia Hà Nội 

·Human Capital – A Theoretical and Empirical Analysis with Special Reference to Education, Third Edition, tác giả: Gary S. Becker,  NXB: The University of Chicago Press

·Cải cách giáo dục cho thế kỷ XXI – Bảo đảm để dẫn đầu trong kỷ nguyên thông tin và toàn cầu hóa, Báo cáo của Uỷ ban CCGD trực thuộc Tổng thống Hàn Quốc, NXB Giáo dục Hà Nội 2006

·Luận về Cải cách giáo dục, Tác giả: Viên Chấn Quốc, bản dịch của Bùi Minh Hiền, NXB Giáo dục Hà Nội 

·BKTT http://bachkhoatoanthu.gov.vn/news.aspx

·Từ điển Anh – Việt, Viện Ngôn ngữ học, NXB Tp.Hồ Chí Minh

·Từ điển Tiếng Việt do Hoàng Phê chủ biên, Trung tâm Từ điển học và NXB Giáo dục Hà Nội, 1994

·Từ điển tâm lý học do Nguyễn Khắc Viện chủ biên, NXB Thế Giới

·Từ điển xã hội học do Nguyễn Khắc Viện chủ biên, NXB Thế Giới

Comments are closed.