2000 thuật ngữ tâm lí học tiếng Anh (kỳ 2)

Hoàng Hưng

11. Acalculia: Sự suy giảm năng lực tính toán.

12. Acceptance and commitment therapy: Liệu pháp chấp nhận và cam kết.

Một kỹ thuật tâm lí trị liệu dựa trên việc nhận thức được đầy đủ (chánh niệm) và chấp nhận, trong đó người bệnh được khuyến khích thuận theo thực tế của tình thế mà mình lâm vào, không cố gắng thay đổi, phản đối hay thoát ra khỏi.

13. Access consciousness (A consciousness): Ý thức tiếp cận

Thuật ngữ do triết gia Mỹ Ned J (oel) Block (sinh 1942) tạo ra để chỉ loại ý thức không qua trực tiếp trải nghiệm mà được cân nhắc để kiểm soát ý nghĩ và hành động, như trong trường hợp một người mù bị khát nước đã phản ứng một cách tự phát (không bị thúc đẩy) khi tìm đồ uống được tri giác mà không cần trải nghiệm thị giác có ý thức.

14. Accommodation: Sự điều tiết (điều ứng)

  1. Sự chỉnh sửa tự nguyện hay không tự nguyện độ cong của thuỷ tinh thể trong mắt để giữ hình ảnh trước mắt rõ nét khi khoảng cách thay đổi (cũng gọi là visual accommodation: điều tiết thị giác)
  2. Theo nhà tâm lý học Thuỵ Sĩ Jean Piaget (1896-1980), là một hình thức thích nghi trong đó các cấu trúc hay diễn trình tâm lí được cải sửa để thích hợp với những yêu cầu thay đổi của môi trường.

15. Acculturation: Sự tiếp biến (biến dung) văn hoá.

Diễn trình đồng hoá các ý tưởng, niềm tin, tập tục, giá trị và kiến thức của một nền văn hoá khác thông qua tiếp xúc trực tiếp, thường là sau khi thiên di từ nơi này sang nơi khác.

16. Accuracy test: Đo nghiệm về sự chuẩn xác

Đo nghiệm trong đó việc trả lời đúng được quan tâm hơn là tốc độ trả lời.

17. Achievement test: Đo nghiệm thành tựu

Đo nghiệm về năng lực hay kỹ năng, ví dụ tiêu biểu là trong các kỳ kiểm tra, thi cử ở trường học.

18. Acoustic coding: Sự mã hoá âm thanh

Nhớ lại cái gì đó bằng cách lưu giữ biểu hiện (bằng âm thanh) của lời nói hơn là nghĩa của nó hay động tác cần có để phát âm nó.

19. Acoustic confusion: Sự lẫn âm

Tri giác hay kí ức sai do thay thế một từ sai bằng một từ có phát âm tương tự.

20. Acoustic generalization: Sự khái quát hoá âm thanh.

Sự khái quát hoá một kích thích thính giác, như khi một âm thanh (một từ hay một âm) đã học được khơi gợi bởi một âm tương tự.

Comments are closed.