Tag Archives: Phạm Nguyên Trường

Thuật ngữ chính trị (136)

Phạm Nguyên Trường 331. Mass media – Các phương tiện truyền thông đại chúng. Các phương tiện Truyền thông đại chúng là một loạt các công nghệ truyền thông nhằm tiếp cận tới số lượng lớn khán giả, thông qua … Continue reading

Posted in Tư liệu | Tagged | Comments Off on Thuật ngữ chính trị (136)

Thuật ngữ chính trị (135)

Phạm Nguyên Trường 328. Marxism-Leninism – Chủ nghĩa Marx-Lenin. Mặc dù người ta thường mô tả hệ thống chính trị được thiết lập sau Cách mạng Bolshevik, tháng 10 năm 1917, ở Nga là xã hội theo chủ nghĩa Marx, … Continue reading

Posted in Tư liệu | Tagged | Comments Off on Thuật ngữ chính trị (135)

Thuật ngữ chính trị (134)

Phạm Nguyên Trường 326. Martial Law – Thiết quân luật. Thiết quân luật là tình trạng do chính phủ dân sự công bố, trong đó, các lực lượng quân sự được trao quyền cai trị, quản lý và kiểm soát … Continue reading

Posted in Tư liệu | Tagged | Comments Off on Thuật ngữ chính trị (134)

Thuật ngữ chính trị (133)

Phạm Nguyên Trường 323. Market – Thị trường. Các nhà tư tưởng đã nghĩ tới sự tương đồng giữa trao đổi trong lĩnh vực chính trị và trao đổi trên thương trường suốt nhiều thế kỉ, nhưng hiện tượng này … Continue reading

Posted in Tư liệu | Tagged | Comments Off on Thuật ngữ chính trị (133)

Thuật ngữ chính trị (132)

Phạm Nguyên Trường 320. Manifesto – Tuyên ngôn. Tuyên ngôn thường được coi là tuyên bố chính thức về chính sách, mà người ta dự định thực hiện, do các đảng phái chính trị tung ta trong giai đoạn khởi … Continue reading

Posted in Tư liệu | Tagged | Comments Off on Thuật ngữ chính trị (132)

Thuật ngữ chính trị (131)

Phạm Nguyên Trường 317. Majority System – Hệ thống đa số. Hệ thống đa số đơn giản là hệ thống, trong đó, phải có đa số phiếu bầu (50% + 1) thì đạo luật, hoặc quyết định mới có thể … Continue reading

Posted in Tư liệu | Tagged | Comments Off on Thuật ngữ chính trị (131)