Phạm Nguyên Trường

Thuật ngữ chính trị (105)

Phạm Nguyên Trường 334. Intergovenmentalism – Liên chính phủ. Lí thuyết về hội nhập và phương pháp ban hành quyết định trong các tổ…

Thuật ngữ chính trị (104)

Phạm Nguyên Trường 330. Intelligence Services – Tình báo. Tình báo là từ chỉ hoạt động thu thập tin tức một cách bí mật…

Thuật ngữ chính trị (103)

Phạm Nguyên Trường 327. Inflation – Lạm phát. Lạm phát là tăng giá hầu hết hàng hóa và dịch vụ một cách liên tục…

Thuật ngữ chính trị (102)

Phạm Nguyên Trường 325. Industrial Democracy – Dân chủ trong công nghiệp. Dân chủ trong công nghiệp là khái niệm để chỉ sự tham…

Thuật ngữ chính trị (101)

Phạm Nguyên Trường 322. Incomes Policy – Chính sách thu nhập. Chính sách thu nhập là chính sách kiểm soát tiền công và giá…

Thuật ngữ chính trị (100)

Phạm Nguyên Trường 319. Imperialism – Chủ nghĩa đế quốc. Chủ nghĩa đế quốc là chính sách hoặc mục tiêu nhằm bành trướng quyền…

Thuật ngữ chính trị (99)

Phạm Nguyên Trường 316. Immigration – Nhập cư. Nhập cư là người dân di chuyển từ nước này tới nước khác, nơi họ không…

Thuật ngữ chính trị (98)

Phạm Nguyên Trường 314. Ideology – Ý thức hệ. Định nghĩa đơn giản nhất về ý thức hệ là “thế giới quan”, nhận thức…

Thuật ngữ chính trị (86)

Phạm Nguyên Trường 277. Geat Leap Forward – Đại nhảy vọt. Đại nhảy vọt là tên thường được dung trong sách báo tiếng Việt…

Thuật ngữ chính trị (84)

Phạm Nguyên Trường 268. Globalization – Toàn cầu hóa. Đầu thế kỷ XXI, hiếm có khái niệm khoa học xã hội nào xuất hiện…

Thuật ngữ chính trị (83)

Phạm Nguyên Trường 265. Gift Relationship – Quan hệ có đi có lại. Nhan đề công trình nghiên cứu (1970) của R. M. Titmuss…

Thuật ngữ chính trị (82)

Phạm Nguyên Trường 262. German unification – Thống nhất nước Đức. Thống nhất nước Đức hay tái thống nhất nước Đức là quá trình…

Thuật ngữ chính trị (81)

Phạm Nguyên Trường 259. General Will – Ý chí chung. Ý chí chung là khái niệm chính trị, lần đầu tiên được Jean Jacques…

Thuật ngữ chính trị (79)

Phạm Nguyên Trường 252. Gaulism – Cuộc vận động chính trị, chính sách của Charles de Gaulle. Gaulism là phong trào chính trị gắn…

Thuật ngữ chính trị (78)

Phạm Nguyên Trường 249. Garden city movement – Phong trào thành phố vườn. Phong trào thành phố vườn là một trong những cuộc vận…

Thuật ngữ chính trị (76)

Phạm Nguyên Trường 241. Free trade area – Khu vực thương mại tự do (FTA). Khu vực thương mại tự do là một nhóm…

Thuật ngữ chính trị (72)

Phạm Nguyên Trường 230. Franco (ism) – Chủ nghĩa Franco. Francisco Franco Bahamonde (1892–1975) ra đời ở El Ferrol, Tây-Bắc Tây Ban Nha, trong…

Thuật ngữ chính trị (69)

Phạm Nguyên Trường 221. Flexible response – Phản ứng linh hoạt. Phản ứng linh hoạt là học thuyết chiến lược cho rằng, trong tình…

Thuật ngữ chính trị (68)

Phạm Nguyên Trường 218. First World – Thế giới Thứ nhất. Thuật ngữ “Thế giới thứ nhất” ám chỉ các nước dân chủ với…

Thuật ngữ chính trị (67)

Phạm Nguyên Trường   213. Filibuster – là cố gắng nhằm trì hoãn hoặc ngăn chặn không cho quốc hội quyết định về một…